Đọc nhanh: 开场白 (khai trường bạch). Ý nghĩa là: lời dạo đầu; lời mở đầu; lời nói đầu; phần mở đầu; đoạn mở đầu; ý định sơ bộ; giáo tuồng; phi lộ, giáo đầu; dạo. Ví dụ : - 在电销中,能否一句话抓住客户,开场白是重中之重 Trong tiếp thị qua điện thoại, cho dù bạn có thể bắt được khách hàng trong một câu nói hay không, thì phần nhận xét mở đầu là ưu tiên hàng đầu
Ý nghĩa của 开场白 khi là Danh từ
✪ lời dạo đầu; lời mở đầu; lời nói đầu; phần mở đầu; đoạn mở đầu; ý định sơ bộ; giáo tuồng; phi lộ
戏曲或某些文艺演出开场时引入本题的道白,比喻文章或 讲 话等开始的部分
- 在 电销 中 能否 一句 话 抓住 客户 开场白 是 重中之重
- Trong tiếp thị qua điện thoại, cho dù bạn có thể bắt được khách hàng trong một câu nói hay không, thì phần nhận xét mở đầu là ưu tiên hàng đầu
✪ giáo đầu; dạo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开场白
- 爱 就 像 一场 拔河比赛 一 开始 就 不能 停下来
- Tình yêu giống như một trò chơi kéo co và không thể dừng lại ngay từ đầu.
- 开赴 战场
- đi chiến trường.
- 晚场 电影 八点 才 开 呢
- Buổi chiếu phim tối đến tám giờ mới chiếu cơ.
- 他 的 话匣子 一 打开 , 就 不 容易 收场
- anh mà mở miệng thì khó lòng mà ngừng lại được.
- 凉白开 水
- nước sôi để nguội
- 他始 离开 考场
- Anh ấy rời khỏi phòng thi sớm nhất.
- 开展 市场调研
- mở rộng thị trường cần phải điều tra nghiên cứu.
- 白汁 红肉 做 开胃菜 不错
- Chépaccio nghe có vẻ giống như một món khai vị hay.
- 一场 大雪 把 大地 变成 了 银白 世界
- tuyết trắng đã biến mặt đất thành thế giới màu trắng bạc.
- 天竺葵 是 种 开红 、 粉红 或 白色 花 的 花园 植物
- Cây cỏ trạng nguyên là một loại cây trồng trong vườn, có hoa màu đỏ, hồng hoặc trắng.
- 这 一场 白手 夺刀 演得 很 精彩
- màn tay không cướp dao này diễn rất đặc sắc
- 他 每天 都 喝 白开水
- Anh ấy uống nước sôi mỗi ngày.
- 她 狼狈 地 离开 了 现场
- Cô ấy hoảng loạn rời khỏi hiện trường.
- 他们 俩 老 是 配角 , 合演 过 《 兄妹 开荒 》 、 《 白毛女 》 等
- hai người họ thường diễn chung với nhau trong vở 'huynh muội khai hoang', 'Bạch Mao Nữ'.
- 在 离开 停车场 之前 我们 鼓励 了 史密斯 一家
- Trước khi rời khỏi bãi đỗ xe, chúng tôi đã khích lệ gia đình Smith.
- 渔轮 奔 鱼场 开去
- Tàu đánh cá chạy về hướng ngư trường.
- 图书市场 上 音像制品 开始 走红
- trên thị trường tranh, sách những sản phẩm băng đĩa bán rất chạy.
- 租借 剧场 开会
- thuê rạp kịch mở hội nghị
- 她 在 公开场合 讲话 会 羞怯
- She becomes shy when speaking in public.
- 在 电销 中 能否 一句 话 抓住 客户 开场白 是 重中之重
- Trong tiếp thị qua điện thoại, cho dù bạn có thể bắt được khách hàng trong một câu nói hay không, thì phần nhận xét mở đầu là ưu tiên hàng đầu
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 开场白
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 开场白 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm场›
开›
白›