Đọc nhanh: 所有权 (sở hữu quyền). Ý nghĩa là: quyền sở hữu. Ví dụ : - 大规模的农场聚集在白人的所有权之下,这在当时是一股潮流。 Trang trại quy mô lớn tập trung dưới sự quản lý của người da trắng, đó là một xu hướng vào thời điểm đó.. - 他们支持日本接管德国以前在山东省的所有权益。 Họ ủng hộ Nhật Bản tiếp quản tất cả quyền lợi trước đây của Đức tại tỉnh Shandong.. - 他的所有权是无效的. Tài sản của anh ta là vô hiệu.
Ý nghĩa của 所有权 khi là Danh từ
✪ quyền sở hữu
国家、集体或个人对于生产资料或生活资料的占有权所有权是由所有制形式决定的,它是生产关系上的所有制在立法上的表现
- 大规模 的 农场 聚集 在 白人 的 所有权 之下 , 这 在 当时 是 一股 潮流
- Trang trại quy mô lớn tập trung dưới sự quản lý của người da trắng, đó là một xu hướng vào thời điểm đó.
- 他们 支持 日本 接管 德国 以前 在 山东省 的 所有 权益
- Họ ủng hộ Nhật Bản tiếp quản tất cả quyền lợi trước đây của Đức tại tỉnh Shandong.
- 他 的 所有权 是 无效 的
- Tài sản của anh ta là vô hiệu.
- 那 土地 的 所有权 有 争议
- Quyền sở hữu đất đai đó đang có tranh chấp.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 所有权
- 珍惜 生命 中 的 所有人
- Hãy trân trọng tất cả mọi người trong cuộc sống.
- 我们 要 突破 所有 障碍
- Chúng tôi muốn vượt qua mọi rào cản.
- 只有 几家 定制 店有 安装 所 需 的
- Chỉ một số cửa hàng tùy chỉnh mới có thiết bị cần thiết
- 她 负责 安排 所有 的 会议
- Cô ấy đảm nhiệm việc tổ chức hội nghị.
- 她 安排 了 所有 任务
- Cô ấy đã sắp xếp tất cả các nhiệm vụ.
- 她 协调 所有 的 活动 安排
- Cô ấy điều phối tất cả hoạt động sắp xếp.
- 我们 所有 的 玻璃 和 陶瓷 器皿 都 放在 柜橱 里
- Tất cả các đồ thủy tinh và đồ gốm của chúng tôi được để trong tủ chén.
- 她 有 全权处理 这件 事
- Cô ấy có toàn quyền xử lý việc này.
- 他 的 仁心 感动 了 所有人
- Lòng nhân ái của anh ấy đã cảm động mọi người.
- 参详 了 半天 , 忽 有所 悟
- nghiên cứu cặn kẽ hồi lâu, bỗng nhiên hiểu ra
- 享有 特权
- có đặc quyền; được hưởng đặc quyền
- 她 此刻 若有所思
- Cô ấy hiện đang nghĩ về điều gì đó.
- 我 所有 的 任天堂
- Toàn bộ hệ thống nintendo của tôi.
- 版权所有 , 翻印必究
- đã có bản quyền, sao chép ắt bị truy cứu.
- 那 土地 的 所有权 有 争议
- Quyền sở hữu đất đai đó đang có tranh chấp.
- 有时 平衡表 上 所有者 权益 的 数量 指 的 是 净值 净资产 独资 资本
- Đôi khi, số vốn chủ sở hữu trên bảng cân đối kế toán đề cập đến giá trị ròng, giá trị ròng, quyền sở hữu riêng
- 大规模 的 农场 聚集 在 白人 的 所有权 之下 , 这 在 当时 是 一股 潮流
- Trang trại quy mô lớn tập trung dưới sự quản lý của người da trắng, đó là một xu hướng vào thời điểm đó.
- 公司 获得 了 所有权
- Công ty đã giành được quyền sở hữu.
- 他们 支持 日本 接管 德国 以前 在 山东省 的 所有 权益
- Họ ủng hộ Nhật Bản tiếp quản tất cả quyền lợi trước đây của Đức tại tỉnh Shandong.
- 他 的 所有权 是 无效 的
- Tài sản của anh ta là vô hiệu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 所有权
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 所有权 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm所›
有›
权›