自主权 zìzhǔ quán

Từ hán việt: 【tự chủ quyền】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "自主权" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tự chủ quyền). Ý nghĩa là: quyền tự chủ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 自主权 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 自主权 khi là Danh từ

quyền tự chủ

拥有法律全权为自己的利益而进行活动,不从属于别人的权威

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自主权

  • - 自由主义 zìyóuzhǔyì

    - tự do chủ nghĩa

  • - 霸权主义 bàquánzhǔyì

    - chủ nghĩa bá quyền

  • - 信仰 xìnyǎng 自由主义 zìyóuzhǔyì

    - Cô ấy tôn thờ chủ nghĩa tự do.

  • - 加入 jiārù 自由主义 zìyóuzhǔyì de 阵营 zhènyíng

    - Anh ta gia nhập vào phe tự do chủ nghĩa.

  • - 设置障碍 shèzhìzhàngài 似乎 sìhū 践踏 jiàntà le 马丁 mǎdīng 女士 nǚshì de 自主性 zìzhǔxìng

    - Thiết lập các rào cản dường như chà đạp quyền tự chủ của cô Martin

  • - 人民 rénmín 民主 mínzhǔ 政权 zhèngquán

    - Chính quyền dân chủ nhân dân

  • - 不由自主 bùyóuzìzhǔ

    - không thể tự chủ

  • - yóu 将军 jiāngjūn 未能 wèinéng 当机立断 dàngjīlìduàn 我军 wǒjūn 丧失 sàngshī 对敌 duìdí 采取行动 cǎiqǔxíngdòng de 主动权 zhǔdòngquán

    - Do tướng không thể ra quyết định kịp thời, quân ta đã mất quyền tự quyết đối với hành động chống địch.

  • - 掌握 zhǎngwò le 主动权 zhǔdòngquán

    - Cô ấy đã nắm quyền chủ động.

  • - 也罢 yěbà 不去 bùqù 也罢 yěbà 听凭 tīngpíng 自己 zìjǐ 作主 zuòzhǔ

    - đi cũng được, không đi cũng được, tuỳ ý anh quyết định.

  • - 主权 zhǔquán 统治权 tǒngzhìquán 王子 wángzǐ huò 王侯 wánghóu de 地位 dìwèi 权力 quánlì huò 司法权 sīfǎquán 主权 zhǔquán

    - Chủ quyền, quyền trị của một hoàng tử hoặc vị vua hoặc vị hầu tước, vị trí, quyền lực hoặc quyền pháp lý của chủ quyền.

  • - 捍卫 hànwèi 主权 zhǔquán

    - bảo vệ chủ quyền.

  • - yóu 外科主任 wàikēzhǔrèn 亲自 qīnzì 主刀 zhǔdāo

    - do bác sĩ ngoại khoa tự tay mổ.

  • - 婚姻自主 hūnyīnzìzhǔ

    - tự định đoạt hôn nhân

  • - 婚姻自主 hūnyīnzìzhǔ

    - hôn nhân tự chủ

  • - 觉得 juéde 主任 zhǔrèn 怠慢 dàimàn le 自己 zìjǐ

    - Anh ấy thấy chủ lạnh nhạt với mình.

  • - 主动 zhǔdòng 承认 chéngrèn 自己 zìjǐ 喜欢 xǐhuan

    - Cô ấy chủ động thừa nhận mình thích anh ta.

  • - 婚姻自主 hūnyīnzìzhǔ shì 每个 měigè rén de 权利 quánlì

    - Hôn nhân tự quyết là quyền của mỗi người.

  • - 我国 wǒguó 坚决 jiānjué 捍卫 hànwèi 自己 zìjǐ de 领域 lǐngyù 主权 zhǔquán

    - Tổ quốc tôi kiên quyết bảo vệ chủ quyền lãnh thổ.

  • - mǎi le 一本 yīběn 关于 guānyú 神权 shénquán 使徒 shǐtú 传至 chuánzhì 教皇 jiàohuáng 及其 jíqí 主教 zhǔjiào de 一脉相承 yīmàixiāngchéng de shū

    - Tôi đã mua một quyển sách về sự kế thừa liên tục từ chính quyền thần thánh đến các tông đồ, giáo hoàng và các giám mục khác.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 自主权

Hình ảnh minh họa cho từ 自主权

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 自主权 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Chủ 丶 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhǔ
    • Âm hán việt: Chúa , Chủ
    • Nét bút:丶一一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YG (卜土)
    • Bảng mã:U+4E3B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+2 nét)
    • Pinyin: Quán
    • Âm hán việt: Quyền
    • Nét bút:一丨ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DE (木水)
    • Bảng mã:U+6743
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tự 自 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tự
    • Nét bút:ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HBU (竹月山)
    • Bảng mã:U+81EA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao