Đọc nhanh: 所有制 (sở hữu chế). Ý nghĩa là: chế độ sở hữu. Ví dụ : - 全民所有制。 Chế độ sở hữu toàn dân.. - 所有制方面的变更。 sự thay đổi về mặt chế độ sở hữu
Ý nghĩa của 所有制 khi là Danh từ
✪ chế độ sở hữu
生产资料归谁占有的制度,它决定人们在生产中相互关系的性质和产品分配,交换的形式,是生产关系的基础在人类社会的各个历史发展阶段,有各种不同性质的所有制
- 全民 所有制
- Chế độ sở hữu toàn dân.
- 所有制 方面 的 变更
- sự thay đổi về mặt chế độ sở hữu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 所有制
- 所以 也 不会 有 小弟弟
- Vì vậy, anh ấy sẽ không có dương vật.
- 珍惜 生命 中 的 所有人
- Hãy trân trọng tất cả mọi người trong cuộc sống.
- 他 的 笑容 愉悦 了 所有人
- Nụ cười của anh ấy làm vui lòng tất cả mọi người.
- 清除 了 所有 的 障碍物
- Đã loại bỏ tất cả chướng ngại vật.
- 只有 几家 定制 店有 安装 所 需 的
- Chỉ một số cửa hàng tùy chỉnh mới có thiết bị cần thiết
- 她 负责 安排 所有 的 会议
- Cô ấy đảm nhiệm việc tổ chức hội nghị.
- 资本主义 制度 固有 的 矛盾
- mâu thuẫn vốn có trong chế độ tư bản.
- 她 安排 了 所有 任务
- Cô ấy đã sắp xếp tất cả các nhiệm vụ.
- 技能 培训 后 有所提高
- Kỹ năng đã có sự nâng cao sau đào tạo.
- 我们 所有 的 玻璃 和 陶瓷 器皿 都 放在 柜橱 里
- Tất cả các đồ thủy tinh và đồ gốm của chúng tôi được để trong tủ chén.
- 他 的 仁心 感动 了 所有人
- Lòng nhân ái của anh ấy đã cảm động mọi người.
- 参详 了 半天 , 忽 有所 悟
- nghiên cứu cặn kẽ hồi lâu, bỗng nhiên hiểu ra
- 她 此刻 若有所思
- Cô ấy hiện đang nghĩ về điều gì đó.
- 我 所有 的 任天堂
- Toàn bộ hệ thống nintendo của tôi.
- 她 一 小时 前 把 所有 钱 转到 了 一个 离岸 账户
- Cô ấy đã chuyển tất cả tiền vào một tài khoản nước ngoài một giờ trước.
- 所有制 方面 的 变更
- sự thay đổi về mặt chế độ sở hữu
- 全民 所有制
- Chế độ sở hữu toàn dân.
- 他 蔑视 所有 的 限制
- Anh ấy coi khinh mọi giới hạn.
- 所有 的 计算机 都 使用 二进制 吗 ?
- Tất cả các máy tính đều sử dụng hệ thống nhị phân phải không?
- 到 国外 旅行 允许 携带 的 款额 有所 限制
- Số tiền được phép mang theo khi du lịch ở nước ngoài có một số hạn chế.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 所有制
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 所有制 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm制›
所›
有›