Đọc nhanh: 受权 (thụ quyền). Ý nghĩa là: được uỷ quyền; được trao quyền. Ví dụ : - 新华社受权发表声明。 Tân Hoa xã được quyền tự do lên tiếng.
Ý nghĩa của 受权 khi là Động từ
✪ được uỷ quyền; được trao quyền
接受国家或上级委托有权力做某事
- 新华社 受权 发表声明
- Tân Hoa xã được quyền tự do lên tiếng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 受权
- 这种 鱼 受到 加利福尼亚州 的 保护
- Loài cá này được bảo vệ bởi tiểu bang California.
- 依附 权门
- dựa vào nhà quyền thế.
- 趋附权贵
- bám lấy quyền thế.
- 依附 权贵
- phụ thuộc quyền quý.
- 可汗 的 权力 很大
- Quyền lực của Khắc Hãn rất lớn.
- 这位 大臣 深受 廷 的 器重
- Ông đại thần này được triều đình coi trọng.
- 张 阿姨 尽心尽力 赡养 公婆 受到 邻居 的 好评
- Dì Trương đang làm hết sức mình để hỗ trợ chồng , và điều đó được nhận được sự khen ngợi của bố mẹ chồng.
- 各国 维护 联合国 的 权威
- Các nước giữ gìn tiếng nói của liên hợp quốc.
- 她 忍受 了 很多 疾
- Cô ấy đã chịu đựng nhiều khổ sở.
- 施特劳斯 受到 行政部门 的 压力
- Strauss bị áp lực bởi nhánh hành pháp
- 权家 兄妹 很 友善
- Anh chị em họ Quyền rất thân thiện.
- 她 不 小心 受伤 了
- Cô ấy vô tình bị thương.
- 他 保护 喉咙 不 受伤害
- Anh ấy bảo vệ cổ họng khỏi tổn thương.
- 她 不忍心 看到 孩子 受伤
- Cô ấy không nỡ thấy đứa trẻ bị thương.
- 你们 受理 专利 和 商标 侵权 的 案件 吗 ?
- Bạn có thụ lí các trường hợp vi phạm bằng sáng chế và nhãn hiệu không?
- 人人 有权 受到 尊重
- Mọi người đều có quyền được tôn trọng.
- 新华社 受权 发表声明
- Tân Hoa xã được quyền tự do lên tiếng.
- 孩子 们 有 受 教育 的 权利
- Trẻ em có quyền được giáo dục.
- 当然 , 任何人 都 有 享受 双休日 的 权利 , 公务员 也 需要 休息
- Tất nhiên, mọi người đều có quyền tận hưởng hai ngày cuối tuần và công chức cũng cần được nghỉ ngơi.
- 我 无力 承受 这些 压力
- Tôi không có sức để chịu đựng áp lực này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 受权
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 受权 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm受›
权›