Đọc nhanh: 所在 (sở tại). Ý nghĩa là: nơi; chỗ; địa điểm; vị trí, chỗ tồn tại; ở chỗ đó; điểm; điểm tồn tại; nơi đang ở; chỗ ở. Ví dụ : - 这是他的所在。 Đây là chỗ của anh ấy.. - 那不是我的所在。 Đó không phải là chỗ của tôi.. - 我找到你的所在了。 Tôi tìm thấy vị trí của bạn rồi.
Ý nghĩa của 所在 khi là Danh từ
✪ nơi; chỗ; địa điểm; vị trí
处所;地方
- 这 是 他 的 所在
- Đây là chỗ của anh ấy.
- 那 不是 我 的 所在
- Đó không phải là chỗ của tôi.
- 我 找到 你 的 所在 了
- Tôi tìm thấy vị trí của bạn rồi.
- 你 记住 我 的 所在 吧
- Bạn nhớ vị trí của tôi nhé.
- 此处 即 是 所在
- Đây chính là địa điểm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
✪ chỗ tồn tại; ở chỗ đó; điểm; điểm tồn tại; nơi đang ở; chỗ ở
存在的地方
- 敌人 所在 已经 暴露 了
- Nơi ở của địch đã bị lộ.
- 遗址 所在 有待 确认
- Nơi tồn tại di tích cần xác nhận lại.
- 我 知道 他 的 动力 之 所在
- Tôi biết nơi có động lực thúc đẩy anh ấy.
- 他 找 不到 问题所在
- Anh ấy không tìm được chỗ có vấn đề.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 所在
✪ 原因/问题/兴趣/关键 + 之/的 + 所在
Nơi/chỗ tồn tại/điểm gì đấy
- 失败 原因 的 所在
- Chỗ tồn tại nguyên nhân của sự thất bại.
- 学习 兴趣 之 所在
- Điểm hứng thú trong học tập.
- 创新 关键 之 所在
- Điểm mấu chốt của sự sáng tạo.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 所在(+的)+ Danh từ
Nơi/chỗ (đang ở; đang hoạt động)
- 你 所在 的 城市 很 美丽
- Thành phố nơi bạn đang ở rât đẹp.
- 他 所在 的 乡村 很 宁静
- Thôn làng nơi anh ấy đang ở rất yên tĩnh.
- 我 所在 的 学校 很 热闹
- Trường học nơi tôi đang học rất náo nhiệt.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 所在
- 我 在 阿特拉斯 科技 公司 刷 了 一 晚上 厕所
- Tôi cọ rửa nhà vệ sinh ở Atlas Tech suốt đêm.
- 这里 乃辅 地 所在
- Đây là nơi có vùng ngoại thành.
- 倾家荡产 , 在所不惜
- dù có tán gia bại sản cũng không luyến tiếc
- 为了 成功 , 他 在所不惜
- Để thành công, anh ấy không tiếc gì cả.
- 病因 所在
- nguyên nhân bệnh là ở chỗ đó.
- 妈妈 把 孩子 安顿 在 托儿所 里
- mẹ thu xếp gởi con vào nhà trẻ
- 请 在 公共场所 保持 安静
- Vui lòng giữ trật tự nơi công cộng.
- 沙后 所 ( 在 辽宁 )
- Sa Hậu Sở (tỉnh Liêu Ninh, Trung Quốc).
- 他 所在 的 乡村 很 宁静
- Thôn làng nơi anh ấy đang ở rất yên tĩnh.
- 贫僧 所 懂 实在 甚 少
- Bần tăng hiểu biết thực sự rất ít.
- 我们 所有 的 玻璃 和 陶瓷 器皿 都 放在 柜橱 里
- Tất cả các đồ thủy tinh và đồ gốm của chúng tôi được để trong tủ chén.
- 厕所 在 那边
- Nhà vệ sinh ở bên kia.
- 创新 关键 之 所在
- Điểm mấu chốt của sự sáng tạo.
- 语言 是 思想 的 关键所在
- Ngôn ngữ là chìa khóa của tư duy.
- 你 在 地图 上 标出 了 他 的 所在地
- Bạn đã có một bản đồ với vị trí của anh ấy được khoanh tròn trên đó.
- 他 暗示 会 在 他 的 律师 事务所 给 我 一份 工作
- Anh ấy nói rằng sẽ có một công việc cho tôi tại công ty luật của anh ấy
- 这家 工厂 的 所有 女职工 在 三八节 都 得到 了 一份 礼物
- Tất cả các nữ công nhân trong nhà máy này đã nhận được một món quà vào ngày 8 tháng 3.
- 这家 公司 在 巴黎 证券 交易所 上市 了
- Công ty này được niêm yết trên thị trường chứng khoán Paris.
- 父亲 不 喜欢 儿子 在外 夜宿 不归 , 所以 他 斩钉截铁 地 禁止 他 再 那样 做
- Cha không thích con trai ngủ ngoài đêm và không về nhà, vì vậy ông đã quả quyết cấm cản anh ta làm như vậy nữa.
- 他们 把 罪犯 系在 看守所
- Họ giam tội phạm trong trại giam.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 所在
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 所在 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm在›
所›