所在 suǒzài

Từ hán việt: 【sở tại】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "所在" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sở tại). Ý nghĩa là: nơi; chỗ; địa điểm; vị trí, chỗ tồn tại; ở chỗ đó; điểm; điểm tồn tại; nơi đang ở; chỗ ở. Ví dụ : - 。 Đây là chỗ của anh ấy.. - 。 Đó không phải là chỗ của tôi.. - 。 Tôi tìm thấy vị trí của bạn rồi.

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 所在 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 所在 khi là Danh từ

nơi; chỗ; địa điểm; vị trí

处所;地方

Ví dụ:
  • - zhè shì de 所在 suǒzài

    - Đây là chỗ của anh ấy.

  • - 不是 búshì de 所在 suǒzài

    - Đó không phải là chỗ của tôi.

  • - 找到 zhǎodào de 所在 suǒzài le

    - Tôi tìm thấy vị trí của bạn rồi.

  • - 记住 jìzhu de 所在 suǒzài ba

    - Bạn nhớ vị trí của tôi nhé.

  • - 此处 cǐchù shì 所在 suǒzài

    - Đây chính là địa điểm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

chỗ tồn tại; ở chỗ đó; điểm; điểm tồn tại; nơi đang ở; chỗ ở

存在的地方

Ví dụ:
  • - 敌人 dírén 所在 suǒzài 已经 yǐjīng 暴露 bàolù le

    - Nơi ở của địch đã bị lộ.

  • - 遗址 yízhǐ 所在 suǒzài 有待 yǒudài 确认 quèrèn

    - Nơi tồn tại di tích cần xác nhận lại.

  • - 知道 zhīdào de 动力 dònglì zhī 所在 suǒzài

    - Tôi biết nơi có động lực thúc đẩy anh ấy.

  • - zhǎo 不到 búdào 问题所在 wèntísuǒzài

    - Anh ấy không tìm được chỗ có vấn đề.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 所在

原因/问题/兴趣/关键 + 之/的 + 所在

Nơi/chỗ tồn tại/điểm gì đấy

Ví dụ:
  • - 失败 shībài 原因 yuányīn de 所在 suǒzài

    - Chỗ tồn tại nguyên nhân của sự thất bại.

  • - 学习 xuéxí 兴趣 xìngqù zhī 所在 suǒzài

    - Điểm hứng thú trong học tập.

  • - 创新 chuàngxīn 关键 guānjiàn zhī 所在 suǒzài

    - Điểm mấu chốt của sự sáng tạo.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

所在(+的)+ Danh từ

Nơi/chỗ (đang ở; đang hoạt động)

Ví dụ:
  • - 所在 suǒzài de 城市 chéngshì hěn 美丽 měilì

    - Thành phố nơi bạn đang ở rât đẹp.

  • - 所在 suǒzài de 乡村 xiāngcūn hěn 宁静 níngjìng

    - Thôn làng nơi anh ấy đang ở rất yên tĩnh.

  • - 所在 suǒzài de 学校 xuéxiào hěn 热闹 rènao

    - Trường học nơi tôi đang học rất náo nhiệt.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 所在

  • - zài 阿特拉斯 ātèlāsī 科技 kējì 公司 gōngsī shuā le 晚上 wǎnshang 厕所 cèsuǒ

    - Tôi cọ rửa nhà vệ sinh ở Atlas Tech suốt đêm.

  • - 这里 zhèlǐ 乃辅 nǎifǔ 所在 suǒzài

    - Đây là nơi có vùng ngoại thành.

  • - 倾家荡产 qīngjiādàngchǎn 在所不惜 zàisuǒbùxī

    - dù có tán gia bại sản cũng không luyến tiếc

  • - 为了 wèile 成功 chénggōng 在所不惜 zàisuǒbùxī

    - Để thành công, anh ấy không tiếc gì cả.

  • - 病因 bìngyīn 所在 suǒzài

    - nguyên nhân bệnh là ở chỗ đó.

  • - 妈妈 māma 孩子 háizi 安顿 āndùn zài 托儿所 tuōérsuǒ

    - mẹ thu xếp gởi con vào nhà trẻ

  • - qǐng zài 公共场所 gōnggòngchǎngsuǒ 保持 bǎochí 安静 ānjìng

    - Vui lòng giữ trật tự nơi công cộng.

  • - 沙后 shāhòu suǒ ( zài 辽宁 liáoníng )

    - Sa Hậu Sở (tỉnh Liêu Ninh, Trung Quốc).

  • - 所在 suǒzài de 乡村 xiāngcūn hěn 宁静 níngjìng

    - Thôn làng nơi anh ấy đang ở rất yên tĩnh.

  • - 贫僧 pínsēng suǒ dǒng 实在 shízài shén shǎo

    - Bần tăng hiểu biết thực sự rất ít.

  • - 我们 wǒmen 所有 suǒyǒu de 玻璃 bōlí 陶瓷 táocí 器皿 qìmǐn dōu 放在 fàngzài 柜橱 guìchú

    - Tất cả các đồ thủy tinh và đồ gốm của chúng tôi được để trong tủ chén.

  • - 厕所 cèsuǒ zài 那边 nàbiān

    - Nhà vệ sinh ở bên kia.

  • - 创新 chuàngxīn 关键 guānjiàn zhī 所在 suǒzài

    - Điểm mấu chốt của sự sáng tạo.

  • - 语言 yǔyán shì 思想 sīxiǎng de 关键所在 guānjiànsuǒzài

    - Ngôn ngữ là chìa khóa của tư duy.

  • - zài 地图 dìtú shàng 标出 biāochū le de 所在地 suǒzàidì

    - Bạn đã có một bản đồ với vị trí của anh ấy được khoanh tròn trên đó.

  • - 暗示 ànshì huì zài de 律师 lǜshī 事务所 shìwùsuǒ gěi 一份 yīfèn 工作 gōngzuò

    - Anh ấy nói rằng sẽ có một công việc cho tôi tại công ty luật của anh ấy

  • - 这家 zhèjiā 工厂 gōngchǎng de 所有 suǒyǒu 女职工 nǚzhígōng zài 三八节 sānbājié dōu 得到 dédào le 一份 yīfèn 礼物 lǐwù

    - Tất cả các nữ công nhân trong nhà máy này đã nhận được một món quà vào ngày 8 tháng 3.

  • - 这家 zhèjiā 公司 gōngsī zài 巴黎 bālí 证券 zhèngquàn 交易所 jiāoyìsuǒ 上市 shàngshì le

    - Công ty này được niêm yết trên thị trường chứng khoán Paris.

  • - 父亲 fùqīn 喜欢 xǐhuan 儿子 érzi 在外 zàiwài 夜宿 yèsù 不归 bùguī 所以 suǒyǐ 斩钉截铁 zhǎndīngjiétiě 禁止 jìnzhǐ zài 那样 nàyàng zuò

    - Cha không thích con trai ngủ ngoài đêm và không về nhà, vì vậy ông đã quả quyết cấm cản anh ta làm như vậy nữa.

  • - 他们 tāmen 罪犯 zuìfàn 系在 xìzài 看守所 kānshǒusuǒ

    - Họ giam tội phạm trong trại giam.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 所在

Hình ảnh minh họa cho từ 所在

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 所在 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Zài
    • Âm hán việt: Tại
    • Nét bút:一ノ丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KLG (大中土)
    • Bảng mã:U+5728
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hộ 戶 (+4 nét)
    • Pinyin: Suǒ
    • Âm hán việt: Sở
    • Nét bút:ノノフ一ノノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HSHML (竹尸竹一中)
    • Bảng mã:U+6240
    • Tần suất sử dụng:Rất cao