Đọc nhanh: 一无所有 (nhất vô sở hữu). Ý nghĩa là: hai bàn tay trắng; không có gì cả; không có gì. Ví dụ : - 舔狗舔狗,舔到最后一无所有 Không từ thủ đoạn để rồi cuối cùng hai bàn tay trắng
Ý nghĩa của 一无所有 khi là Thành ngữ
✪ hai bàn tay trắng; không có gì cả; không có gì
什么都没有多形容非常贫穷
- 舔 狗 舔 狗 , 舔 到 最后 一无所有
- Không từ thủ đoạn để rồi cuối cùng hai bàn tay trắng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一无所有
- 她 一 小时 前 把 所有 钱 转到 了 一个 离岸 账户
- Cô ấy đã chuyển tất cả tiền vào một tài khoản nước ngoài một giờ trước.
- 这家 工厂 的 所有 女职工 在 三八节 都 得到 了 一份 礼物
- Tất cả các nữ công nhân trong nhà máy này đã nhận được một món quà vào ngày 8 tháng 3.
- 舔 狗 舔 狗 , 舔 到 最后 一无所有
- Không từ thủ đoạn để rồi cuối cùng hai bàn tay trắng
- 胡同 的 尽头 有 一所 新房子
- Cuối hẻm có một căn nhà mới.
- 一无所获
- không thu được gì
- 一无所有
- hai bàn tay trắng
- 以前 这个 小 城市 里 只有 一所 私人 办 的 中学
- trước đây trong thành phố nhỏ này chỉ có một trường trung học do tư nhân mở.
- 无产阶级 有 战胜 一切 困难 的 英雄气概
- giai cấp vô sản có khí phách anh hùng chiến thắng tất cả mọi khó khăn.
- 所有人 一致 站 在 门口
- Mọi người đều đứng tại cửa.
- 这个 穷佬 一无所有
- Gã nghèo này chả có gì cả.
- 他 现在 一无所有 了
- Anh ấy bây giờ không còn gì cả.
- 他 离婚 后 一无所有
- Sau ly hôn anh ấy không còn gì cả.
- 拉 德里 由 一家 大型 医疗保健 公司 所有
- Radley thuộc sở hữu của một công ty chăm sóc sức khỏe lớn.
- 以防万一 , 保留 所有 购买 发票
- Để phòng bất trắc, giữ lại tất cả hóa đơn mua hàng.
- 有些 报刊杂志 为了 赚钱 净登 一些 奇谈怪论 毫无 科学性
- Một số tờ báo và tạp chí, để kiếm tiền, đã đưa ra một số bài nói chuyện kỳ quặc, không có tính khoa học.
- 一个 闭目塞听 、 同 客观 外界 根本 绝缘 的 人 , 是 无所谓 认识 的
- một người bưng tai bịt mắt, hoàn toàn cách biệt với thế giới bên ngoài, là người không thể nhận thức được.
- 所有 动物 一律平等
- Tất cả các loài động vật đều bình đẳng.
- 没有 你 一切 都 会 变得 无比 无趣
- Mọi thứ xung quanh đây sẽ trở nên buồn tẻ vô cùng nếu không có anh.
- 他 的 成就 在 科学史 上 是 前所未有 、 独一无二 的
- Thành tựu của ông có một không hai và chưa hề xuất hiện trong lịch sử khoa học
- 在 市场 没有 大题目 所 做 时 , 交易量 基本 是 一个 随机 函数 , 与 价格 无关
- Khi không có vấn đề lớn trên thị trường, khối lượng giao dịch về cơ bản là một hàm ngẫu nhiên và không liên quan gì đến giá cả
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 一无所有
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一无所有 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
所›
无›
有›
rỗng tuếch; trống rỗng; trống không; tuếch toác; bày tỏ, nói rõ
trắng tay (thành ngữ); (nghĩa bóng) không nhận được bất cứ thứ gì
không có gì (thành ngữ); hoàn toàn thiếu thốnkhông có hai que để cọ xát với nhaumốc xì
nhà chỉ có bốn bức tường; gia cảnh quá nghèo; nghèo rớt mồng tơi
kết thúc tay trắngkhông đạt được gì
một nghèo hai trắng (công nông nghiệp và khoa học kỹ thuật kém phát triển)
phòng trống không; phòng nghèo nàn
bần cùngkhông có hai niken để cọ xát với nhau (thành ngữ)
không xu dính túi; nghèo xơ xác; hết củanghèo xơ nghèo xác
tay khôngkhông có gìtên trộm vặt ((văn học) ngón tay nhanh chóng và biến mất)
nghèo rớt mồng tơi; nghèo xác xơ; hết tiền hết của
khắp nơi; đâu đâu; nơi nơi; đâu đâu cũng có; nhiều không kể xiết
phong phú; gì cũng có; thượng vàng hạ cám; đủ các thứ hỗn tạp
Có Đủ Tất Cả, Có Đủ Mọi Thứ, Cần Gì Có Nấy
Với Mọi Thứ Cần Thiết Có Sẵn
hết chỗ; không còn chỗ trống; không còn một chỗ
bao gồm tất cảkhông loại trừ bất cứ điều gì