尺有所短,寸有所长 chǐ yǒu suǒ duǎn, cùn yǒu suǒ cháng

Từ hán việt: 【xích hữu sở đoản thốn hữu sở trưởng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "尺有所短,寸有所长" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (xích hữu sở đoản thốn hữu sở trưởng). Ý nghĩa là: mọi thứ đều có ưu và nhược điểm của nó, (nghĩa bóng) mọi người đều có điểm mạnh và điểm yếu của họ, (văn học) đối với một số điều, một bàn chân có thể quá ngắn, và đối với những thứ khác, một inch là đủ (tục ngữ).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 尺有所短,寸有所长 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Ý nghĩa của 尺有所短,寸有所长 khi là Từ điển

mọi thứ đều có ưu và nhược điểm của nó

everything has its advantages and disadvantages

(nghĩa bóng) mọi người đều có điểm mạnh và điểm yếu của họ

fig. everyone has their strong and weak points

(văn học) đối với một số điều, một bàn chân có thể quá ngắn, và đối với những thứ khác, một inch là đủ (tục ngữ)

lit. for some things a foot may be too short, and for the other an inch will suffice (proverb)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尺有所短,寸有所长

  • - 参详 cānxiáng le 半天 bàntiān 有所 yǒusuǒ

    - nghiên cứu cặn kẽ hồi lâu, bỗng nhiên hiểu ra

  • - 验厂 yànchǎng shí 需要 xūyào 查阅 cháyuè 所有 suǒyǒu de 校验文件 jiàoyànwénjiàn

    - Khi kiểm tra nhà máy, cần kiểm tra tất cả các tài liệu xác minh.

  • - 利害攸关 lìhàiyōuguān ( 利害 lìhài 所关 suǒguān 指有 zhǐyǒu 密切 mìqiè de 利害关系 lìhàiguānxi )

    - lợi và hại có quan hệ mật thiết với nhau.

  • - 版权所有 bǎnquánsuǒyǒu 翻印必究 fānyìnbìjiū

    - đã có bản quyền, sao chép ắt bị truy cứu.

  • - tiǎn gǒu tiǎn gǒu tiǎn dào 最后 zuìhòu 一无所有 yīwúsuǒyǒu

    - Không từ thủ đoạn để rồi cuối cùng hai bàn tay trắng

  • - 就是 jiùshì 挺爱 tǐngài 玩儿 wáner de 所有 suǒyǒu 好玩儿 hǎowáner de 事情 shìqing dōu 会令 huìlìng 觉得 juéde hěn 向往 xiàngwǎng

    - Tôi khá là ham chơi, tất cả những thú vui ngoài kia đều khiến tôi mong chờ, khao khát.

  • - 商店 shāngdiàn 所谓 suǒwèi 特卖 tèmài 其实 qíshí 有些 yǒuxiē shì 商人 shāngrén chū qīng 库存 kùcún 货品 huòpǐn de 手段 shǒuduàn

    - Cái gọi là bán hàng đặc biệt thực chất là một cách để người bán giải phóng hàng tồn kho.

  • - zài 离开 líkāi 办公室 bàngōngshì 之前 zhīqián yīng 所有 suǒyǒu 物品 wùpǐn 摆放 bǎifàng hǎo

    - Trước khi rời khỏi văn phòng, bạn nên sắp xếp đồ đạc đúng cách.

  • - 这个 zhègè 球队 qiúduì 主力 zhǔlì 队员 duìyuán 大半 dàbàn 退役 tuìyì 实力 shílì 有所 yǒusuǒ 下降 xiàjiàng

    - cầu thủ chủ lực của đội bóng này phần lớn đã nghỉ thi đấu, thực lực giảm sút rõ rệt.

  • - 据统计 jùtǒngjì 失业率 shīyèlǜ 有所 yǒusuǒ 下降 xiàjiàng

    - Theo thống kê, tỷ lệ thất nghiệp đã giảm.

  • - 以防万一 yǐfángwànyī 保留 bǎoliú 所有 suǒyǒu 购买 gòumǎi 发票 fāpiào

    - Để phòng bất trắc, giữ lại tất cả hóa đơn mua hàng.

  • - 所有 suǒyǒu de 胜利 shènglì 征服 zhēngfú 自己 zìjǐ de 胜利 shènglì 起来 qǐlai dōu shì 微不足道 wēibùzúdào

    - Tất cả chiến thắng đều không đáng kể so với chiến thắng chinh phục chính mình.

  • - 有所不知 yǒusuǒbùzhī 盖未学 gàiwèixué

    - Chưa biết nghĩa là chưa học.

  • - 皇室 huángshì de 领地 lǐngdì 并非 bìngfēi 属于 shǔyú 国王 guówáng 私人 sīrén 所有 suǒyǒu 而是 érshì 属于 shǔyú 国家 guójiā de

    - Lãnh thổ của hoàng gia không phải là tài sản riêng của vua mà là thuộc về quốc gia.

  • - 有所 yǒusuǒ 发明 fāmíng 有所 yǒusuǒ 发现 fāxiàn 有所创造 yǒusuǒchuàngzào

    - có cái phát minh, cái tìm ra, cái sáng tạo.

  • - 喜欢 xǐhuan 所有 suǒyǒu 颜色 yánsè 尤其 yóuqí 蓝色 lánsè

    - Tôi yêu tất cả các màu sắc, đặc biệt là màu xanh.

  • - 门前 ménqián yǒu 闲人免进 xiánrénmiǎnjìn děng 提醒 tíxǐng 标识 biāozhì 避免 bìmiǎn 其他 qítā 人员 rényuán 误入 wùrù 隔离 gélí 场所 chǎngsuǒ

    - Trước cửa có các biển nhắc nhở như "Cấm người không vào cửa" để tránh người khác vào nhầm nơi cách ly.

  • - 这篇 zhèpiān 演讲 yǎnjiǎng 非常 fēicháng 令人 lìngrén 失望 shīwàng 回避 huíbì le 所有 suǒyǒu 主要 zhǔyào de 问题 wèntí

    - Bài diễn thuyết này rất làm người ta thất vọng, nó tránh né tất cả các vấn đề chính.

  • - 现在 xiànzài 我们 wǒmen 特别 tèbié 提供 tígōng 可编程 kěbiānchéng de LED 标志 biāozhì bǎn 所有 suǒyǒu 零售 língshòu 批发价格 pīfājiàgé

    - Chúng tôi đặc biệt cung cấp đèn LED có thể lập trình với mọi mức giá bán lẻ và bán buôn.

  • - 每个 měigè rén dōu yǒu 长处 chángchù 所以 suǒyǐ 应该 yīnggāi 互相学习 hùxiāngxuéxí

    - Mỗi người đều có ưu điểm riêng, vì vậy cần cùng nhau học tập.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 尺有所短,寸有所长

Hình ảnh minh họa cho từ 尺有所短,寸有所长

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 尺有所短,寸有所长 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+0 nét)
    • Pinyin: Cùn
    • Âm hán việt: Thốn
    • Nét bút:一丨丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:DI (木戈)
    • Bảng mã:U+5BF8
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+1 nét)
    • Pinyin: Chě , Chǐ
    • Âm hán việt: Chỉ , Xích
    • Nét bút:フ一ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:SO (尸人)
    • Bảng mã:U+5C3A
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hộ 戶 (+4 nét)
    • Pinyin: Suǒ
    • Âm hán việt: Sở
    • Nét bút:ノノフ一ノノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HSHML (竹尸竹一中)
    • Bảng mã:U+6240
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǒu , Yòu
    • Âm hán việt: Dựu , Hữu , Hựu
    • Nét bút:一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KB (大月)
    • Bảng mã:U+6709
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thỉ 矢 (+7 nét)
    • Pinyin: Duǎn
    • Âm hán việt: Đoản
    • Nét bút:ノ一一ノ丶一丨フ一丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OKMRT (人大一口廿)
    • Bảng mã:U+77ED
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Trường 長 (+0 nét)
    • Pinyin: Cháng , Zhǎng , Zhàng
    • Âm hán việt: Tràng , Trướng , Trường , Trưởng
    • Nét bút:ノ一フ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LHMO (中竹一人)
    • Bảng mã:U+957F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao