Đọc nhanh: 有所得必有所失 (hữu sở đắc tất hữu sở thất). Ý nghĩa là: không có lợi mà không mất (thành ngữ), không có thứ gì gọi là bữa ăn miễn phí.
Ý nghĩa của 有所得必有所失 khi là Từ điển
✪ không có lợi mà không mất (thành ngữ)
there is no gain without a loss (idiom)
✪ không có thứ gì gọi là bữa ăn miễn phí
there is no such thing as a free meal
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有所得必有所失
- 版权所有 , 翻印必究
- đã có bản quyền, sao chép ắt bị truy cứu.
- 他 身上 的 所有 斗志 似乎 都 已 丧失殆尽
- Tất cả ý chí chiến đấu trên người anh ấy tựa hồ đều đã đánh mất hầu như không còn gì.
- 这家 工厂 的 所有 女职工 在 三八节 都 得到 了 一份 礼物
- Tất cả các nữ công nhân trong nhà máy này đã nhận được một món quà vào ngày 8 tháng 3.
- 我 就是 挺爱 玩儿 的 , 所有 好玩儿 的 事情 都 会令 我 觉得 很 向往
- Tôi khá là ham chơi, tất cả những thú vui ngoài kia đều khiến tôi mong chờ, khao khát.
- 据统计 , 失业率 有所 下降
- Theo thống kê, tỷ lệ thất nghiệp đã giảm.
- 他们 必须 缴交 所有 报告
- Họ phải nộp tất cả các báo cáo.
- 院子 里 所有 的 花草树木 都 被 太阳 晒 得 懒洋洋 的
- Tất cả hoa lá, cây cối trong sân đều sảng khoái phơi mình dưới nắng.
- 今天 因为 有事 , 所以 比 往常 回来 得晚
- hôm nay vì có việc nên về muộn hơn mọi khi
- 所有 成员 都 必须 出席
- Tất cả các thành viên đều phải có mặt.
- 所有 必需品 都 整齐 了
- Tất cả các vật dụng cần thiết đã đủ.
- 我 必需 在 去 烟台 之前 把 所有 的 工作 做 完
- Tôi phải hoàn thành mọi công việc trước khi đến Yên Đài.
- 有所 得 也 可能 有所 失
- Có thể có đôi chút thu lợi nhưng cũng có thể có đôi chút thiệt hại.
- 她 受得了 所有 的 困难
- Cô ấy có thể chịu đựng được mọi khó khăn.
- 这篇 演讲 非常 令人 失望 , 它 回避 了 所有 主要 的 问题
- Bài diễn thuyết này rất làm người ta thất vọng, nó tránh né tất cả các vấn đề chính.
- 公司 将 补偿 客户 的 所有 损失
- Công ty sẽ bồi thường cho khách hàng mọi tổn thất.
- 如果 我 告诉 你 我 厌倦 了 失去 我 所有 的 挚爱 呢
- Điều gì sẽ xảy ra nếu tôi nói với bạn rằng tôi phát ốm vì mất đi những người tôi quan tâm?
- 我们 得 催促 所有 未 付费 的 成员 交费
- Chúng tôi phải giục những người chưa trả phí nộp tiền.
- 我 抛开 所有 的 失败 继续前进
- Tôi bỏ lại tất cả những thất bại và bước tiếp.
- 他 的 收入 有 多少 需纳 所得税
- Bao nhiêu thuế thu nhập phải đóng cho thu nhập của anh ta?
- 她 做 得到 所有 的 工作
- Cô ấy làm được tất cả công việc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 有所得必有所失
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 有所得必有所失 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm失›
得›
必›
所›
有›