凌厉 línglì

Từ hán việt: 【lăng lệ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "凌厉" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lăng lệ). Ý nghĩa là: mạnh mẽ; ác liệt; khốc liệt; quyết liệt. Ví dụ : - 。 thế tiến công mạnh mẽ.. - 。 Nét vẽ của anh ấy cứng nhắc sắc bén mạnh mẽ.. - 。 Đội khách tấn công rất quyết liệt.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 凌厉 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 凌厉 khi là Tính từ

mạnh mẽ; ác liệt; khốc liệt; quyết liệt

形容迅速而气势猛烈

Ví dụ:
  • - 凌厉 línglì de 攻势 gōngshì

    - thế tiến công mạnh mẽ.

  • - 画画 huàhuà 笔锋 bǐfēng 粗犷 cūguǎng 凌厉 línglì

    - Nét vẽ của anh ấy cứng nhắc sắc bén mạnh mẽ.

  • - 客场 kèchǎng duì 攻势 gōngshì 凌厉 línglì

    - Đội khách tấn công rất quyết liệt.

  • - 我军 wǒjūn xiàng 敌人 dírén 展开 zhǎnkāi 凌厉 línglì de 攻势 gōngshì

    - Quân ta mở cuộc tấn công ác liệt vào địch.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凌厉

  • - 秣马厉兵 mòmǎlìbīng

    - sẵn sàng ra trận.

  • - 伤口 shāngkǒu 痛得 tòngdé 厉害 lìhai

    - Vết thương đau dữ dội.

  • - 牙痛 yátòng 厉害 lìhai

    - Răng cô ấy đau dữ dội.

  • - de 腰酸 yāosuān 厉害 lìhai

    - Lưng của tôi mỏi kinh khủng.

  • - 凌晨 língchén de 街道 jiēdào 非常 fēicháng 安静 ānjìng

    - Đường phố vào lúc rạng sáng rất yên tĩnh.

  • - 雷厉风行 léilìfēngxíng

    - mạnh mẽ vang dội

  • - 危险 wēixiǎn zhèng 慢慢 mànmàn 凌来 línglái

    - Nguy hiểm đang từ từ đến gần.

  • - 感冒 gǎnmào le 鼻塞 bísāi 厉害 lìhai

    - Anh ấy bị cảm, mũi nghẹt nặng.

  • - de tóu 疾得 jídé hěn 厉害 lìhai

    - Đầu của cô ấy đau dữ dội.

  • - 受尽 shòujìn le 欺凌 qīlíng

    - Bị ức hiếp đủ điều

  • - 决不 juébù rèn rén 欺凌 qīlíng

    - Quyết không thể để mặc người làm nhục.

  • - 不要 búyào 欺凌 qīlíng 弱小 ruòxiǎo

    - Không được bắt nạt kẻ yếu.

  • - 高耸 gāosǒng 凌云 língyún

    - cao tít trên trời xanh.

  • - 壮志凌云 zhuàngzhìlíngyún

    - chí khí ngút trời

  • - 画画 huàhuà 笔锋 bǐfēng 粗犷 cūguǎng 凌厉 línglì

    - Nét vẽ của anh ấy cứng nhắc sắc bén mạnh mẽ.

  • - 凌厉 línglì de 攻势 gōngshì

    - thế tiến công mạnh mẽ.

  • - 朔风 shuòfēng 凌厉 línglì

    - gió bấc thổi mạnh.

  • - 客场 kèchǎng duì 攻势 gōngshì 凌厉 línglì

    - Đội khách tấn công rất quyết liệt.

  • - 我军 wǒjūn xiàng 敌人 dírén 展开 zhǎnkāi 凌厉 línglì de 攻势 gōngshì

    - Quân ta mở cuộc tấn công ác liệt vào địch.

  • - 这个 zhègè 玩家 wánjiā hěn 厉害 lìhai 游戏 yóuxì 角色 juésè 操控 cāokòng 灵活 línghuó 自如 zìrú xiàng 真人 zhēnrén 一般 yìbān

    - Người chơi này rất lợi hại, các nhân vật trong trò chơi được điều khiển linh hoạt tư nhiên, giống y như một người thật vậy

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 凌厉

Hình ảnh minh họa cho từ 凌厉

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 凌厉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+8 nét)
    • Pinyin: Líng
    • Âm hán việt: Lăng
    • Nét bút:丶一一丨一ノ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IMGCE (戈一土金水)
    • Bảng mã:U+51CC
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Hán 厂 (+3 nét)
    • Pinyin: Lài , Lì
    • Âm hán việt: Lại , Lệ
    • Nét bút:一ノ一フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MMS (一一尸)
    • Bảng mã:U+5389
    • Tần suất sử dụng:Rất cao