Đọc nhanh: 凌厉 (lăng lệ). Ý nghĩa là: mạnh mẽ; ác liệt; khốc liệt; quyết liệt. Ví dụ : - 凌厉的攻势。 thế tiến công mạnh mẽ.. - 他画画笔锋粗犷凌厉。 Nét vẽ của anh ấy cứng nhắc sắc bén mạnh mẽ.. - 客场队攻势凌厉。 Đội khách tấn công rất quyết liệt.
Ý nghĩa của 凌厉 khi là Tính từ
✪ mạnh mẽ; ác liệt; khốc liệt; quyết liệt
形容迅速而气势猛烈
- 凌厉 的 攻势
- thế tiến công mạnh mẽ.
- 他 画画 笔锋 粗犷 凌厉
- Nét vẽ của anh ấy cứng nhắc sắc bén mạnh mẽ.
- 客场 队 攻势 凌厉
- Đội khách tấn công rất quyết liệt.
- 我军 向 敌人 展开 凌厉 的 攻势
- Quân ta mở cuộc tấn công ác liệt vào địch.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凌厉
- 秣马厉兵
- sẵn sàng ra trận.
- 伤口 痛得 厉害
- Vết thương đau dữ dội.
- 她 牙痛 得 厉害
- Răng cô ấy đau dữ dội.
- 我 的 腰酸 得 厉害
- Lưng của tôi mỏi kinh khủng.
- 凌晨 的 街道 非常 安静
- Đường phố vào lúc rạng sáng rất yên tĩnh.
- 雷厉风行
- mạnh mẽ vang dội
- 危险 正 慢慢 凌来
- Nguy hiểm đang từ từ đến gần.
- 他 感冒 了 , 鼻塞 得 厉害
- Anh ấy bị cảm, mũi nghẹt nặng.
- 她 的 头 疾得 很 厉害
- Đầu của cô ấy đau dữ dội.
- 受尽 了 欺凌
- Bị ức hiếp đủ điều
- 决不 任 人 欺凌
- Quyết không thể để mặc người làm nhục.
- 不要 欺凌 弱小
- Không được bắt nạt kẻ yếu.
- 高耸 凌云
- cao tít trên trời xanh.
- 壮志凌云
- chí khí ngút trời
- 他 画画 笔锋 粗犷 凌厉
- Nét vẽ của anh ấy cứng nhắc sắc bén mạnh mẽ.
- 凌厉 的 攻势
- thế tiến công mạnh mẽ.
- 朔风 凌厉
- gió bấc thổi mạnh.
- 客场 队 攻势 凌厉
- Đội khách tấn công rất quyết liệt.
- 我军 向 敌人 展开 凌厉 的 攻势
- Quân ta mở cuộc tấn công ác liệt vào địch.
- 这个 玩家 很 厉害 , 游戏 角色 操控 得 灵活 自如 , 像 真人 一般
- Người chơi này rất lợi hại, các nhân vật trong trò chơi được điều khiển linh hoạt tư nhiên, giống y như một người thật vậy
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 凌厉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 凌厉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm凌›
厉›