强劲 qiángjìng

Từ hán việt: 【cường kình】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "强劲" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cường kình). Ý nghĩa là: mạnh; mạnh mẽ. Ví dụ : - 。 Chiếc xe này có khả năng tăng tốc mạnh mẽ.. - 。 Sản phẩm mới có sức cạnh tranh mạnh mẽ.. - 。 Hiệu suất của chiếc máy tính này rất mạnh.

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 强劲 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 强劲 khi là Tính từ

mạnh; mạnh mẽ

强有力的

Ví dụ:
  • - 这辆 zhèliàng chē 有着 yǒuzhe 强劲 qiángjìng de 加速度 jiāsùdù

    - Chiếc xe này có khả năng tăng tốc mạnh mẽ.

  • - xīn 产品 chǎnpǐn 具有 jùyǒu 强劲 qiángjìng de 竞争力 jìngzhēnglì

    - Sản phẩm mới có sức cạnh tranh mạnh mẽ.

  • - 这台 zhètái 电脑 diànnǎo de 性能 xìngnéng 十分 shífēn 强劲 qiángjìng

    - Hiệu suất của chiếc máy tính này rất mạnh.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 强劲

  • - 牵强附会 qiānqiǎngfùhuì

    - gượng gạo.

  • - 附于 fùyú 强者 qiángzhě

    - Anh ấy phụ thuộc vào người mạnh.

  • - 繁荣富强 fánróngfùqiáng

    - phồn vinh giàu mạnh

  • - 这胶 zhèjiāo 粘性 niánxìng qiáng

    - Keo dán này có độ dính mạnh.

  • - 橡胶 xiàngjiāo de 弹性 tánxìng 很强 hěnqiáng

    - Tính đàn hồi của cao su rất tốt.

  • - 蜂胶 fēngjiāo jīng 增强 zēngqiáng 免疫力 miǎnyìlì

    - Tinh chất sáp ong tăng cường miễn dịch.

  • - 应该 yīnggāi yòng 强力胶 qiánglìjiāo shuǐ

    - Đoán rằng bạn nên sử dụng superglue.

  • - 态度强硬 tàidùqiángyìng 不肯 bùkěn

    - Thái độ của anh ấy kiên quyết không chịu đầu hàng.

  • - 导弹 dǎodàn 放出 fàngchū 强烈 qiángliè de 光芒 guāngmáng

    - Tên lửa phát ra ánh sáng chói lóa.

  • - bān 重物 zhòngwù 需要 xūyào 很多 hěnduō 劲儿 jìner

    - Chuyển đồ nặng cần rất nhiều sức lực.

  • - 逛街 guàngjiē duō 没劲儿 méijìner ya

    - Đi dạo phố không có gì thú vị.

  • - gāi 集团 jítuán 实力 shílì 强劲 qiángjìng

    - Tập đoàn này sức mạnh hùng hậu.

  • - 强劲 qiángjìng

    - Mạnh mẽ.

  • - 强劲 qiángjìng de 海风 hǎifēng

    - gió biển thổi mạnh.

  • - 这支 zhèzhī 劲旅 jìnglǚ 无比 wúbǐ 坚强 jiānqiáng

    - Đội quân này vô cùng kiên cường.

  • - 这台 zhètái 电脑 diànnǎo de 性能 xìngnéng 十分 shífēn 强劲 qiángjìng

    - Hiệu suất của chiếc máy tính này rất mạnh.

  • - 这辆 zhèliàng chē 有着 yǒuzhe 强劲 qiángjìng de 加速度 jiāsùdù

    - Chiếc xe này có khả năng tăng tốc mạnh mẽ.

  • - 爸爸 bàba 伸出 shēnchū 强劲有力 qiángjìngyǒulì de 双手 shuāngshǒu bào zhe le 弟弟 dìdì

    - Bố vươn đôi tay mạnh mẽ và ôm chầm lấy em trai.

  • - xīn 产品 chǎnpǐn 具有 jùyǒu 强劲 qiángjìng de 竞争力 jìngzhēnglì

    - Sản phẩm mới có sức cạnh tranh mạnh mẽ.

  • - de shǒu 使 shǐ shàng 劲儿 jìner

    - Tay của tôi không ra sức được.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 强劲

Hình ảnh minh họa cho từ 强劲

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 强劲 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Lực 力 (+5 nét)
    • Pinyin: Jìn , Jìng
    • Âm hán việt: Kình , Kính
    • Nét bút:フ丶一丨一フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NMKS (弓一大尸)
    • Bảng mã:U+52B2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Cung 弓 (+9 nét)
    • Pinyin: Jiàng , Qiáng , Qiǎng
    • Âm hán việt: Cường , Cưỡng
    • Nét bút:フ一フ丨フ一丨フ一丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NRLI (弓口中戈)
    • Bảng mã:U+5F3A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao