Đọc nhanh: 强劲 (cường kình). Ý nghĩa là: mạnh; mạnh mẽ. Ví dụ : - 这辆车有着强劲的加速度。 Chiếc xe này có khả năng tăng tốc mạnh mẽ.. - 新产品具有强劲的竞争力。 Sản phẩm mới có sức cạnh tranh mạnh mẽ.. - 这台电脑的性能十分强劲。 Hiệu suất của chiếc máy tính này rất mạnh.
Ý nghĩa của 强劲 khi là Tính từ
✪ mạnh; mạnh mẽ
强有力的
- 这辆 车 有着 强劲 的 加速度
- Chiếc xe này có khả năng tăng tốc mạnh mẽ.
- 新 产品 具有 强劲 的 竞争力
- Sản phẩm mới có sức cạnh tranh mạnh mẽ.
- 这台 电脑 的 性能 十分 强劲
- Hiệu suất của chiếc máy tính này rất mạnh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 强劲
- 牵强附会
- gượng gạo.
- 他 附于 强者
- Anh ấy phụ thuộc vào người mạnh.
- 繁荣富强
- phồn vinh giàu mạnh
- 这胶 粘性 强
- Keo dán này có độ dính mạnh.
- 橡胶 的 弹性 很强
- Tính đàn hồi của cao su rất tốt.
- 蜂胶 精 增强 免疫力
- Tinh chất sáp ong tăng cường miễn dịch.
- 你 应该 用 强力胶 水
- Đoán rằng bạn nên sử dụng superglue.
- 他 态度强硬 不肯 服
- Thái độ của anh ấy kiên quyết không chịu đầu hàng.
- 导弹 放出 强烈 的 光芒
- Tên lửa phát ra ánh sáng chói lóa.
- 搬 重物 需要 很多 劲儿
- Chuyển đồ nặng cần rất nhiều sức lực.
- 逛街 多 没劲儿 呀
- Đi dạo phố không có gì thú vị.
- 该 集团 实力 强劲
- Tập đoàn này sức mạnh hùng hậu.
- 强劲
- Mạnh mẽ.
- 强劲 的 海风
- gió biển thổi mạnh.
- 这支 劲旅 无比 坚强
- Đội quân này vô cùng kiên cường.
- 这台 电脑 的 性能 十分 强劲
- Hiệu suất của chiếc máy tính này rất mạnh.
- 这辆 车 有着 强劲 的 加速度
- Chiếc xe này có khả năng tăng tốc mạnh mẽ.
- 爸爸 伸出 强劲有力 的 双手 抱 着 了 弟弟
- Bố vươn đôi tay mạnh mẽ và ôm chầm lấy em trai.
- 新 产品 具有 强劲 的 竞争力
- Sản phẩm mới có sức cạnh tranh mạnh mẽ.
- 我 的 手 使 不 上 劲儿
- Tay của tôi không ra sức được.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 强劲
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 强劲 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm劲›
强›
Lớn Mạnh, Mạnh Mẽ, Hùng Mạnh
cường thịnh; hùng mạnh; thịnh vượng
Cường Tráng, Tráng Kiện
cứng cáp; rắn rỏi; già dặn; mạnh mẽ; thẳng đứng; cao vút (cây cối, nét chữ, tranh vẽ...)
mạnh mẽ; hiên ngang; vững vàng; kiên quyết (tư thế, phong cách...); cứng cáp; vững chắc; cường tráng; sung sức
Mạnh Mẽ, Hùng Hồn, Đanh Thép
*Mệt Mỏi, Kiệt Sức
mạnh