Đọc nhanh: 幽微 (u vi). Ý nghĩa là: yếu ớt; thoang thoảng; phản phất (âm thanh, mùi vị), thâm thuý tinh vi; sâu xa; sâu sắc. Ví dụ : - 幽微的呼唤 tiếng hô hoán yếu ớt. - 幽微的花香 hương hoa thoang thoảng. - 涵义幽微 hàm ý thâm thuý sâu xa
Ý nghĩa của 幽微 khi là Tính từ
✪ yếu ớt; thoang thoảng; phản phất (âm thanh, mùi vị)
(声音、气味等) 微弱
- 幽微 的 呼唤
- tiếng hô hoán yếu ớt
- 幽微 的 花香
- hương hoa thoang thoảng
✪ thâm thuý tinh vi; sâu xa; sâu sắc
深奥精微
- 涵义 幽微
- hàm ý thâm thuý sâu xa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 幽微
- 只有 微细 粒子 穿透 到 肺 深部
- Chỉ những hạt li ti mới xâm nhập sâu vào phổi.
- 微缩 胶卷 里 有
- Vi phim có các bản ghi
- 芒果 富含 各种 微量元素
- Trong xoài có rất nhiều loại nguyên tố vi lượng.
- 一 微米 等于 百万分之一 米
- Một micromet bằng một phần triệu mét.
- 密林 幽谷
- rừng sâu núi thẳm
- 山林 幽深
- rừng núi tĩnh mịch
- 那里 林木 幽深 , 风景秀丽 , 是 一个 避暑 的 好去处
- nơi ấy cây cối rậm rạp, phong cảnh đẹp đẽ, là một nơi nghỉ mát tốt.
- 林泉 幽静
- rừng suối yên tịnh.
- 幽婉 的 歌声
- lời ca có hàm ý sâu xa rành mạch.
- 幽思
- ưu tư
- 深闺 幽怨
- khuê oán; nỗi oán hận thầm kín trong khuê phòng.
- 一埃 非常 微小
- Một angstrom cực kỳ nhỏ.
- 气度 幽娴
- phong thái dịu dàng
- 微 陨星 微小 的 陨星 颗粒 , 特指 大量 坠向 地球 或 月球 表面 的 微 陨星
- "微陨星" là các hạt nhỏ của sao băng, đặc biệt chỉ đề cập đến số lượng lớn rơi xuống mặt đất hoặc mặt trăng.
- 我 稍微 整理 了 一下 思路 然 後 回答 说 ...
- Tôi đã sắp xếp lại một chút ý kiến, sau đó trả lời rằng...
- 景色 幽美
- cảnh sắc u nhã
- 幽微 的 花香
- hương hoa thoang thoảng
- 幽微 的 呼唤
- tiếng hô hoán yếu ớt
- 涵义 幽微
- hàm ý thâm thuý sâu xa
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 幽微
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 幽微 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm幽›
微›