低微 dīwéi

Từ hán việt: 【đê vi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "低微" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đê vi). Ý nghĩa là: thấp; trầm; nhỏ; khe khẽ (thanh âm), thấp; tệ; tệ bạc, thấp; thấp hèn; thấp kém (thân phận, địa vị). Ví dụ : - tiếng rên khe khẽ. - thu nhập thấp. - đối xử tệ bạc

Xem ý nghĩa và ví dụ của 低微 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 低微 khi là Tính từ

thấp; trầm; nhỏ; khe khẽ (thanh âm)

(声音) 细小

Ví dụ:
  • - 低微 dīwēi de 呻吟 shēnyín

    - tiếng rên khe khẽ

thấp; tệ; tệ bạc

少;微薄

Ví dụ:
  • - 收入 shōurù 低微 dīwēi

    - thu nhập thấp

  • - 待遇 dàiyù 低微 dīwēi

    - đối xử tệ bạc

thấp; thấp hèn; thấp kém (thân phận, địa vị)

旧时指身分或地位低

Ví dụ:
  • - 门第 méndì 低微 dīwēi

    - dòng dõi thấp kém

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 低微

  • - 低空飞行 dīkōngfēixíng

    - máy bay bay dưới tầng thấp.

  • - 微缩 wēisuō 胶卷 jiāojuǎn yǒu

    - Vi phim có các bản ghi

  • - 曼声 mànshēng 低语 dīyǔ

    - ngân nga bài hát.

  • - 芒果 mángguǒ 富含 fùhán 各种 gèzhǒng 微量元素 wēiliàngyuánsù

    - Trong xoài có rất nhiều loại nguyên tố vi lượng.

  • - zhè rén zhēn dǒng 眉眼高低 méiyǎngāodī 人家 rénjiā zhèng 发愁 fāchóu ne hái 开玩笑 kāiwánxiào

    - cái anh này thật không có ý tứ, người ta đang lo buồn mà còn ở đó cười được.

  • - de 工资 gōngzī 低得 dīdé 可怜 kělián

    - Lương của tôi thấp đến thê thảm.

  • - 一埃 yīāi 非常 fēicháng 微小 wēixiǎo

    - Một angstrom cực kỳ nhỏ.

  • - 饥饿感 jīègǎn ràng 情绪低落 qíngxùdīluò

    - Cảm giác đói bụng làm tôi cảm thấy chán nản.

  • - 饥饿感 jīègǎn shì 体内 tǐnèi 发出 fāchū de 血糖 xuètáng 浓度 nóngdù 太低 tàidī de 信号 xìnhào

    - Đói là tín hiệu từ cơ thể cho thấy lượng đường trong máu quá thấp.

  • - 这座 zhèzuò shān 低矮 dīǎi

    - Ngọn núi này thấp.

  • - 宫室 gōngshì bēi 房屋 fángwū 低矮 dīǎi

    - nhà cửa lụp xụp

  • - de tóu zhuàng zài 低矮 dīǎi de 门框 ménkuàng shàng le

    - Tôi đã đập đầu vào khung cửa thấp.

  • - de 微笑 wēixiào 很蔼 hěnǎi

    - Nụ cười của cô ấy rất hiền hòa.

  • - 使人 shǐrén 低回 dīhuí 不忍 bùrěn 离去 líqù

    - làm cho lưu luyến không thể ra đi.

  • - 待遇 dàiyù 低微 dīwēi

    - đối xử tệ bạc

  • - 微微 wēiwēi 低着头 dīzhetóu zhe 细眼 xìyǎn

    - anh ấy hơi cúi đầu, nheo mắt nhìn.

  • - 门第 méndì 低微 dīwēi

    - dòng dõi thấp kém

  • - 收入 shōurù 低微 dīwēi

    - thu nhập thấp

  • - 低微 dīwēi de 呻吟 shēnyín

    - tiếng rên khe khẽ

  • - 饭店 fàndiàn de 工作人员 gōngzuòrényuán 主要 zhǔyào kào 小费 xiǎofèi lái 增加 zēngjiā men 平时 píngshí 微薄 wēibó de 收入 shōurù

    - Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 低微

Hình ảnh minh họa cho từ 低微

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 低微 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Đê
    • Nét bút:ノ丨ノフ一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OHPM (人竹心一)
    • Bảng mã:U+4F4E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+10 nét)
    • Pinyin: Wēi , Wéi
    • Âm hán việt: Vi , Vy
    • Nét bút:ノノ丨丨フ丨一ノフノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HOUUK (竹人山山大)
    • Bảng mã:U+5FAE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao