Đọc nhanh: 低微 (đê vi). Ý nghĩa là: thấp; trầm; nhỏ; khe khẽ (thanh âm), thấp; tệ; tệ bạc, thấp; thấp hèn; thấp kém (thân phận, địa vị). Ví dụ : - 低微的呻吟 tiếng rên khe khẽ. - 收入低微 thu nhập thấp. - 待遇低微 đối xử tệ bạc
Ý nghĩa của 低微 khi là Tính từ
✪ thấp; trầm; nhỏ; khe khẽ (thanh âm)
(声音) 细小
- 低微 的 呻吟
- tiếng rên khe khẽ
✪ thấp; tệ; tệ bạc
少;微薄
- 收入 低微
- thu nhập thấp
- 待遇 低微
- đối xử tệ bạc
✪ thấp; thấp hèn; thấp kém (thân phận, địa vị)
旧时指身分或地位低
- 门第 低微
- dòng dõi thấp kém
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 低微
- 低空飞行
- máy bay bay dưới tầng thấp.
- 微缩 胶卷 里 有
- Vi phim có các bản ghi
- 曼声 低语
- ngân nga bài hát.
- 芒果 富含 各种 微量元素
- Trong xoài có rất nhiều loại nguyên tố vi lượng.
- 你 这 人 真 不 懂 眉眼高低 , 人家 正 发愁 呢 , 你 还 开玩笑
- cái anh này thật không có ý tứ, người ta đang lo buồn mà còn ở đó cười được.
- 我 的 工资 低得 可怜
- Lương của tôi thấp đến thê thảm.
- 一埃 非常 微小
- Một angstrom cực kỳ nhỏ.
- 饥饿感 让 我 情绪低落
- Cảm giác đói bụng làm tôi cảm thấy chán nản.
- 饥饿感 是 体内 发出 的 血糖 浓度 太低 的 信号
- Đói là tín hiệu từ cơ thể cho thấy lượng đường trong máu quá thấp.
- 这座 山 低矮
- Ngọn núi này thấp.
- 宫室 卑 庳 ( 房屋 低矮 )
- nhà cửa lụp xụp
- 我 的 头 撞 在 低矮 的 门框 上 了
- Tôi đã đập đầu vào khung cửa thấp.
- 她 的 微笑 很蔼
- Nụ cười của cô ấy rất hiền hòa.
- 使人 低回 不忍 离去
- làm cho lưu luyến không thể ra đi.
- 待遇 低微
- đối xử tệ bạc
- 他 微微 低着头 , 觑 着 细眼
- anh ấy hơi cúi đầu, nheo mắt nhìn.
- 门第 低微
- dòng dõi thấp kém
- 收入 低微
- thu nhập thấp
- 低微 的 呻吟
- tiếng rên khe khẽ
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 低微
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 低微 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm低›
微›
thấp hèn; hèn hạ; xoàng xĩnh; tầm thường; nhỏ bé (phẩm cách, phong cách, địa vị...); ty
hèn mọn; thấp kém; nhỏ bé; tầm thường; ti tiện (địa vị)bé mọn
thấp; thấp hèn; thấp kém (địa vị)thấp; rẻ mạt (giá)lún
kém; tồi; thấp (chất lượng)đê tiện
Yếu Ớt, Nhỏ Yếu, Nhỏ Mọn