强项 qiángxiàng

Từ hán việt: 【cường hạng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "强项" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cường hạng). Ý nghĩa là: kiên cường; bất khuất; quật cường, điểm mạnh, thế mạnh.

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 强项 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Từ điển
Ví dụ

kiên cường; bất khuất; quật cường

不肯低头、形容刚强正直不屈服

điểm mạnh, thế mạnh

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 强项

  • - 强尼 qiángní · 阿特金 ātèjīn 斯是 sīshì 不会 búhuì 贴标签 tiēbiāoqiān de

    - Johnny Atkins không dán nhãn cho mọi thứ.

  • - 牵强附会 qiānqiǎngfùhuì

    - gán ghép một cách miễn cưỡng

  • - 附于 fùyú 强者 qiángzhě

    - Anh ấy phụ thuộc vào người mạnh.

  • - 富国强兵 fùguóqiángbīng

    - nước giàu binh mạnh

  • - 这胶 zhèjiāo 粘性 niánxìng qiáng

    - Keo dán này có độ dính mạnh.

  • - 丙酮 bǐngtóng duì 强力胶 qiánglìjiāo méi 效果 xiàoguǒ

    - Axeton không hoạt động trên chất kết dính

  • - 蜂胶 fēngjiāo jīng 增强 zēngqiáng 免疫力 miǎnyìlì

    - Tinh chất sáp ong tăng cường miễn dịch.

  • - 应该 yīnggāi yòng 强力胶 qiánglìjiāo shuǐ

    - Đoán rằng bạn nên sử dụng superglue.

  • - 态度强硬 tàidùqiángyìng 不肯 bùkěn

    - Thái độ của anh ấy kiên quyết không chịu đầu hàng.

  • - 联合国 liánhéguó 海洋法 hǎiyángfǎ 会议 huìyì 制定 zhìdìng le 四项 sìxiàng 公约 gōngyuē

    - Hội nghị Liên hợp quốc về Luật Biển đã xây dựng bốn công ước

  • - zhè tiáo 项链 xiàngliàn 价值 jiàzhí 不菲 bùfěi

    - Chiếc vòng cổ này giá trị không nhỏ.

  • - 导弹 dǎodàn 放出 fàngchū 强烈 qiángliè de 光芒 guāngmáng

    - Tên lửa phát ra ánh sáng chói lóa.

  • - 射击 shèjī shì de 强项 qiángxiàng

    - Môn bắn súng là sở trường của anh ấy.

  • - 项目 xiàngmù 旨在 zhǐzài 增强 zēngqiáng 合作 hézuò

    - Dự án nhằm tăng cường hợp tác.

  • - 合作项目 hézuòxiàngmù 可以 kěyǐ 增强 zēngqiáng 两国关系 liǎngguóguānxì

    - Dự án hợp tác có thể tăng cường quan hệ giữa hai nước.

  • - . 这是 zhèshì 强硬派 qiángyìngpài 迫使 pòshǐ 采取 cǎiqǔ de 一项 yīxiàng 计划 jìhuà

    - Đây là một kế hoạch bị ép buộc bởi những người theo đường lối cứng rắn.

  • - 那项 nàxiàng xīn 政策 zhèngcè 尽管 jǐnguǎn 受到 shòudào 强烈 qiángliè 抨击 pēngjī què 硬是 yìngshì 采用 cǎiyòng le

    - Mặc dù chính sách mới đó đã bị chỉ trích mạnh mẽ, nhưng nó vẫn được áp dụng.

  • - 这项 zhèxiàng 工作 gōngzuò hái néng 勉强 miǎnqiǎng 坚持 jiānchí 下来 xiàlai

    - công việc này tôi vẫn có thể cố gượng làm được.

  • - dāng xiàng 解释 jiěshì 这项 zhèxiàng 工作 gōngzuò shí yǒu 一种 yīzhǒng 强烈 qiángliè de 似曾相识 sìcéngxiāngshí de 感觉 gǎnjué

    - Khi anh ấy giải thích với tôi phần công việc này, tôi có một loại cảm giác deja vu cực mạnh mẽ.

  • - 这个 zhègè 项目 xiàngmù de 成效显著 chéngxiàoxiǎnzhù

    - Hiệu quả của dự án này rất rõ ràng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 强项

Hình ảnh minh họa cho từ 强项

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 强项 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Cung 弓 (+9 nét)
    • Pinyin: Jiàng , Qiáng , Qiǎng
    • Âm hán việt: Cường , Cưỡng
    • Nét bút:フ一フ丨フ一丨フ一丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NRLI (弓口中戈)
    • Bảng mã:U+5F3A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+3 nét)
    • Pinyin: Xiàng
    • Âm hán việt: Hạng
    • Nét bút:一丨一一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MMBO (一一月人)
    • Bảng mã:U+9879
    • Tần suất sử dụng:Rất cao