把柄 bǎbǐng

Từ hán việt: 【bả bính】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "把柄" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bả bính). Ý nghĩa là: chuôi; cán; tay cầm 便, thóp; chỗ yếu, điểm sơ hở (chỗ sơ hở người ta dễ bắt chẹt); điểm sơ hở, tay cầm. Ví dụ : - Chúng ta nắm được thóp bọn họ rồi. - 。 nắm đàng chuôi/cán

Xem ý nghĩa và ví dụ của 把柄 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 把柄 khi là Danh từ

chuôi; cán; tay cầm 器物上便于用手拿的部分

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 可以 kěyǐ 抓住 zhuāzhù 他们 tāmen de 把柄 bǎbǐng le

    - Chúng ta nắm được thóp bọn họ rồi

  • - 抓住 zhuāzhù 把柄 bǎbǐng

    - nắm đàng chuôi/cán

thóp; chỗ yếu, điểm sơ hở (chỗ sơ hở người ta dễ bắt chẹt); điểm sơ hở

比喻可以被人用来进行要挟的过失或错误等

tay cầm

器物上可以抓住而提起来的部分

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 把柄

  • - 弟弟 dìdì 放倒 fàngdǎo le

    - cậu ta xô ngã em trai.

  • - 手把手 shǒubàshǒu jiào 弟弟 dìdì 开车 kāichē

    - Cô ấy hướng dẫn em trai lái xe.

  • - 弟弟 dìdì 砖头 zhuāntóu diàn zài 脚下 jiǎoxià

    - Em trai kê gạch dưới chân.

  • - lái de 路上 lùshàng jiù 艾萨克 àisàkè · 阿西莫夫 āxīmòfū 干掉 gàndiào le

    - Tôi đã giết Isaac Asimov trên đường tới đây.

  • - 线 xiàn chán zài 线轴 xiànzhóu shàng

    - Quấn sợi chỉ vào cuộn.

  • - 爷爷 yéye 洒落 sǎluò zài 院子 yuànzi de 大豆 dàdòu 一粒 yīlì 捡起来 jiǎnqǐlai

    - Ông nội nhặt từng hạt đậu nành rải rác trong sân.

  • - 颗粒 kēlì 粮食 liángshí 放进 fàngjìn 袋子 dàizi

    - Anh ấy cho các hạt lương thực vào túi.

  • - 哥哥 gēge néng qiú 还给 huángěi 我们 wǒmen ma

    - Anh ơi có thể trả bóng cho chúng em không ạ?

  • - 印度 yìndù 阿三 āsān 电脑 diànnǎo 工作 gōngzuò 外包 wàibāo gěi 白人 báirén lǎo

    - Một anh chàng người Ấn Độ đang gia công công việc máy tính cho một người da trắng.

  • - 他们 tāmen huì qiǎn 返回 fǎnhuí 多米尼加共和国 duōmǐníjiāgònghéguó de

    - Họ sẽ đưa anh ta trở lại Cộng hòa Dominica.

  • - 镜框 jìngkuàng huài le 胶上 jiāoshàng

    - khung gương hỏng rồi, lấy keo dán lại.

  • - 邮票 yóupiào jiāo zài 信上 xìnshàng

    - Anh ấy mang tem dán lên thư.

  • - 两张 liǎngzhāng zhǐ 胶住 jiāozhù

    - Tôi mang hai tờ giấy dán chắc lại.

  • - 门外 ménwài 那辆 nàliàng 凯迪拉克 kǎidílākè de chē 钥匙 yàoshi jiāo 出来 chūlái

    - Giao chìa khóa cho chiếc Cadillac to lớn đó bên ngoài.

  • - 绳子 shéngzi 拉长 lācháng

    - Anh ta kéo dây thừng dài ra.

  • - 抓住 zhuāzhù 把柄 bǎbǐng

    - nắm đàng chuôi/cán

  • - 抓住 zhuāzhù le 对方 duìfāng de 把柄 bǎbǐng

    - Anh ấy nắm thóp được đối phương.

  • - 穗系 suìxì zài le 剑柄 jiànbǐng shàng

    - Anh ấy buộc tua vào cán kiếm.

  • - 我们 wǒmen 可以 kěyǐ 抓住 zhuāzhù 他们 tāmen de 把柄 bǎbǐng le

    - Chúng ta nắm được thóp bọn họ rồi

  • - 电灯 diàndēng 弄坏了 nònghuàile

    - Anh ấy đã làm hỏng cái đèn điện rồi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 把柄

Hình ảnh minh họa cho từ 把柄

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 把柄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Bǎ , Bà
    • Âm hán việt: , , Bả
    • Nét bút:一丨一フ丨一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QAU (手日山)
    • Bảng mã:U+628A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+5 nét)
    • Pinyin: Bǐng , Bìng
    • Âm hán việt: Bính
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DMOB (木一人月)
    • Bảng mã:U+67C4
    • Tần suất sử dụng:Cao