Đọc nhanh: 优势 (ưu thế). Ý nghĩa là: ưu thế; thế trội; thế mạnh; lợi thế; điểm mạnh. Ví dụ : - 上半场的比赛主队占优势。 Ở hiệp đầu đội chủ nhà chiếm ưu thế.. - 这家公司发挥了技术优势。 Công ty này đã tận dụng ưu thế về công nghệ.. - 这一方案优势很明显。 Ưu điểm của giải pháp này là rõ ràng.
Ý nghĩa của 优势 khi là Danh từ
✪ ưu thế; thế trội; thế mạnh; lợi thế; điểm mạnh
能压倒对方的有利形势
- 上半场 的 比赛 主队 占优势
- Ở hiệp đầu đội chủ nhà chiếm ưu thế.
- 这家 公司 发挥 了 技术 优势
- Công ty này đã tận dụng ưu thế về công nghệ.
- 这一 方案 优势 很 明显
- Ưu điểm của giải pháp này là rõ ràng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 优势
✪ Động từ (占、有、具有) + 优势
chiếm/ có + ưu thế/ lợi thế
- 他 在 体能 上 占有优势
- Anh ấy có lợi thế về thể chất.
- 我们 具有 技术 优势
- Chúng tôi có lợi thế về mặt kỹ thuật.
- 这家 企业 占 成本 优势
- Công ty này có lợi thế về chi phí.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ Tân ngữ (资源、技术、人才、年龄) (+ 的) + 优势
tài nguyên/ công nghệ/ tài năng/ tuổi tác + ưu thế/ lợi thế
- 资源 的 优势 十分 明显
- Những lợi thế tài nguyên rất rõ ràng.
- 人才 的 优势 至关重要
- Lợi thế tài năng là rất quan trọng.
✪ A + 的 + 优势 + 在于 + B
ưu thế của A nằm ở B
- 这种 方法 的 优势 在于 高效
- Ưu thế của phương pháp này là hiệu quả của nó.
- 高铁 的 优势 在于 速度 超快
- Ưu thế của đường sắt cao tốc là siêu tốc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 优势
- 她 坐 姿势 优雅
- Dáng ngồi của cô ấy rất duyên dáng.
- 她 在 比赛 中 丧失 了 优势
- Cô ấy đã mất lợi thế trong cuộc thi.
- 变 劣势 为 优势
- biến tình thế bất lợi thành lợi thế.
- 相对 优势
- ưu thế tương đối
- 庄 总是 占优势
- Nhà cái luôn có lợi thế.
- 他 在 体能 上 占有优势
- Anh ấy có lợi thế về thể chất.
- 他 在 那个 领域 占优势
- Anh ta chiếm ưu thế trên lĩnh vực đó.
- 这家 企业 占 成本 优势
- Công ty này có lợi thế về chi phí.
- 上半场 的 比赛 主队 占优势
- Ở hiệp đầu đội chủ nhà chiếm ưu thế.
- 你们 的 优势 保不住 了
- Ưu thế của các bạn đang dần mất đi..
- 在 上届 国会 中 社会党人 占优势
- Trong Quốc hội vừa qua, Đảng Xã hội đóng vai trò quan trọng.
- 比赛 中 , 双方 各自 发挥优势
- Trong trận đấu, hai bên lần lượt phát huy ưu thế.
- 她 以 优雅 姿势 走过 红毯
- Cô ấy bước đi thảm đỏ với tư thế trang nhã.
- 性别 优势 在 体育 中 显现
- Ưu thế giới tính thể hiện rõ trong thể thao.
- 集中 优势 兵力 , 各个 歼灭 敌人
- tập trung ưu thế binh lực, tiêu diệt từng binh lực địch.
- 如果 相形之下 , 她 更 占优势
- Nếu so sánh, cô ấy chiếm ưu thế hơn.
- 人才 的 优势 至关重要
- Lợi thế tài năng là rất quan trọng.
- 她 轻轻地 蹬 踩 跳板 , 以 优美 的 姿势 跃入 水中
- Cô đạp nhẹ trên bàn đạp và nhảy xuống nước trong tư thế duyên dáng.
- 你 应该 扬长避短 , 把 自己 的 优势 充分体现 出来
- Nên tốt khoe xấu che, bạn hãy thể hiện ưu thế của mình đi.
- 高铁 的 优势 在于 速度 超快
- Ưu thế của đường sắt cao tốc là siêu tốc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 优势
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 优势 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm优›
势›