优势 yōushì

Từ hán việt: 【ưu thế】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "优势" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ưu thế). Ý nghĩa là: ưu thế; thế trội; thế mạnh; lợi thế; điểm mạnh. Ví dụ : - 。 Ở hiệp đầu đội chủ nhà chiếm ưu thế.. - 。 Công ty này đã tận dụng ưu thế về công nghệ.. - 。 Ưu điểm của giải pháp này là rõ ràng.

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 优势 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 优势 khi là Danh từ

ưu thế; thế trội; thế mạnh; lợi thế; điểm mạnh

能压倒对方的有利形势

Ví dụ:
  • - 上半场 shàngbànchǎng de 比赛 bǐsài 主队 zhǔduì 占优势 zhànyōushì

    - Ở hiệp đầu đội chủ nhà chiếm ưu thế.

  • - 这家 zhèjiā 公司 gōngsī 发挥 fāhuī le 技术 jìshù 优势 yōushì

    - Công ty này đã tận dụng ưu thế về công nghệ.

  • - 这一 zhèyī 方案 fāngàn 优势 yōushì hěn 明显 míngxiǎn

    - Ưu điểm của giải pháp này là rõ ràng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 优势

Động từ (占、有、具有) + 优势

chiếm/ có + ưu thế/ lợi thế

Ví dụ:
  • - zài 体能 tǐnéng shàng 占有优势 zhànyǒuyōushì

    - Anh ấy có lợi thế về thể chất.

  • - 我们 wǒmen 具有 jùyǒu 技术 jìshù 优势 yōushì

    - Chúng tôi có lợi thế về mặt kỹ thuật.

  • - 这家 zhèjiā 企业 qǐyè zhàn 成本 chéngběn 优势 yōushì

    - Công ty này có lợi thế về chi phí.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Tân ngữ (资源、技术、人才、年龄) (+ 的) + 优势

tài nguyên/ công nghệ/ tài năng/ tuổi tác + ưu thế/ lợi thế

Ví dụ:
  • - 资源 zīyuán de 优势 yōushì 十分 shífēn 明显 míngxiǎn

    - Những lợi thế tài nguyên rất rõ ràng.

  • - 人才 réncái de 优势 yōushì 至关重要 zhìguānzhòngyào

    - Lợi thế tài năng là rất quan trọng.

A + 的 + 优势 + 在于 + B

ưu thế của A nằm ở B

Ví dụ:
  • - 这种 zhèzhǒng 方法 fāngfǎ de 优势 yōushì 在于 zàiyú 高效 gāoxiào

    - Ưu thế của phương pháp này là hiệu quả của nó.

  • - 高铁 gāotiě de 优势 yōushì 在于 zàiyú 速度 sùdù 超快 chāokuài

    - Ưu thế của đường sắt cao tốc là siêu tốc.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 优势

  • - zuò 姿势 zīshì 优雅 yōuyǎ

    - Dáng ngồi của cô ấy rất duyên dáng.

  • - zài 比赛 bǐsài zhōng 丧失 sàngshī le 优势 yōushì

    - Cô ấy đã mất lợi thế trong cuộc thi.

  • - biàn 劣势 lièshì wèi 优势 yōushì

    - biến tình thế bất lợi thành lợi thế.

  • - 相对 xiāngduì 优势 yōushì

    - ưu thế tương đối

  • - zhuāng 总是 zǒngshì 占优势 zhànyōushì

    - Nhà cái luôn có lợi thế.

  • - zài 体能 tǐnéng shàng 占有优势 zhànyǒuyōushì

    - Anh ấy có lợi thế về thể chất.

  • - zài 那个 nàgè 领域 lǐngyù 占优势 zhànyōushì

    - Anh ta chiếm ưu thế trên lĩnh vực đó.

  • - 这家 zhèjiā 企业 qǐyè zhàn 成本 chéngběn 优势 yōushì

    - Công ty này có lợi thế về chi phí.

  • - 上半场 shàngbànchǎng de 比赛 bǐsài 主队 zhǔduì 占优势 zhànyōushì

    - Ở hiệp đầu đội chủ nhà chiếm ưu thế.

  • - 你们 nǐmen de 优势 yōushì 保不住 bǎobúzhù le

    - Ưu thế của các bạn đang dần mất đi..

  • - zài 上届 shàngjiè 国会 guóhuì zhōng 社会党人 shèhuìdǎngrén 占优势 zhànyōushì

    - Trong Quốc hội vừa qua, Đảng Xã hội đóng vai trò quan trọng.

  • - 比赛 bǐsài zhōng 双方 shuāngfāng 各自 gèzì 发挥优势 fāhuīyōushì

    - Trong trận đấu, hai bên lần lượt phát huy ưu thế.

  • - 优雅 yōuyǎ 姿势 zīshì 走过 zǒuguò 红毯 hóngtǎn

    - Cô ấy bước đi thảm đỏ với tư thế trang nhã.

  • - 性别 xìngbié 优势 yōushì zài 体育 tǐyù zhōng 显现 xiǎnxiàn

    - Ưu thế giới tính thể hiện rõ trong thể thao.

  • - 集中 jízhōng 优势 yōushì 兵力 bīnglì 各个 gègè 歼灭 jiānmiè 敌人 dírén

    - tập trung ưu thế binh lực, tiêu diệt từng binh lực địch.

  • - 如果 rúguǒ 相形之下 xiāngxíngzhīxià gèng 占优势 zhànyōushì

    - Nếu so sánh, cô ấy chiếm ưu thế hơn.

  • - 人才 réncái de 优势 yōushì 至关重要 zhìguānzhòngyào

    - Lợi thế tài năng là rất quan trọng.

  • - 轻轻地 qīngqīngde dēng cǎi 跳板 tiàobǎn 优美 yōuměi de 姿势 zīshì 跃入 yuèrù 水中 shuǐzhōng

    - Cô đạp nhẹ trên bàn đạp và nhảy xuống nước trong tư thế duyên dáng.

  • - 应该 yīnggāi 扬长避短 yángchángbìduǎn 自己 zìjǐ de 优势 yōushì 充分体现 chōngfèntǐxiàn 出来 chūlái

    - Nên tốt khoe xấu che, bạn hãy thể hiện ưu thế của mình đi.

  • - 高铁 gāotiě de 优势 yōushì 在于 zàiyú 速度 sùdù 超快 chāokuài

    - Ưu thế của đường sắt cao tốc là siêu tốc.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 优势

Hình ảnh minh họa cho từ 优势

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 优势 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Yōu , Yòu
    • Âm hán việt: Ưu
    • Nét bút:ノ丨一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OIKU (人戈大山)
    • Bảng mã:U+4F18
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Lực 力 (+6 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thế
    • Nét bút:一丨一ノフ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QIKS (手戈大尸)
    • Bảng mã:U+52BF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao