Đọc nhanh: 尽力 (tận lực). Ý nghĩa là: tận lực; hết sức; nỗ lực; gắng sức; cố gắng; dốc sức; hết sức. Ví dụ : - 我尽力完成这项任务。 Tôi gắng sức hoàn thành nhiệm vụ này.. - 他尽力弥补自己的错误。 Anh ấy gắng sức bù đắp lỗi của mình.. - 请大家尽力不要迟到。 Xin mọi người cố gắng đừng đến muộn.
Ý nghĩa của 尽力 khi là Từ điển
✪ tận lực; hết sức; nỗ lực; gắng sức; cố gắng; dốc sức; hết sức
用自己最大努力去做,非常努力地去做
- 我 尽力 完成 这项 任务
- Tôi gắng sức hoàn thành nhiệm vụ này.
- 他 尽力 弥补 自己 的 错误
- Anh ấy gắng sức bù đắp lỗi của mình.
- 请 大家 尽力 不要 迟到
- Xin mọi người cố gắng đừng đến muộn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 尽力
✪ A + 尽力 + 为 + B + Động từ
A cố gắng hết sức vì B làm gì
- 他 尽力 为 公司 节省开支
- Anh ấy dốc sức tiết kiệm chi phí cho công ty.
- 我 尽力 为 你 解决问题
- Tôi cố gắng giải quyết vấn đề cho bạn.
✪ 尽+ 了/一份... + 力
cách dùng động từ ly hợp
- 她 在 工作 中尽 了 所有 的 力
- Cô ấy đã dốc sức trong công việc.
- 她 为 社会 尽 一份 自己 的 力
- Cô ấy cống hiến sức mình cho xã hội.
So sánh, Phân biệt 尽力 với từ khác
✪ 竭力 vs 尽力
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尽力
- 张 阿姨 尽心尽力 赡养 公婆 , 受到 邻居 的 好评
- Dì Trương nỗ lực hỗ trợ chồng và được những lời bình phẩm tốt từ hàng xóm.
- 张 阿姨 尽心尽力 赡养 公婆 受到 邻居 的 好评
- Dì Trương đang làm hết sức mình để hỗ trợ chồng , và điều đó được nhận được sự khen ngợi của bố mẹ chồng.
- 他 尽力 弥补 自己 的 错误
- Anh ấy gắng sức bù đắp lỗi của mình.
- 我 尽力 不 为 过去 的 事情 而 多愁善感
- Tôi cố gắng không vì chuyện quá khứ mà cả nghĩ.
- 略 尽 涓埃之力
- gắng hết sức lực nhỏ bé.
- 费尽心力
- đem hết tâm lực.
- 他 用 尽全力 敌 压力
- Anh ấy dùng hết sức lực chống lại áp lực.
- 得 注意 的 , 防止 他 破罐子破摔 , 应该 尽力 帮助 他
- Phải chú ý chút, đừng để anh ta trở nên bất cần, cố gắng giúp đỡ anh ấy.
- 尽心竭力
- dồn hết tâm sức.
- 尽力 左 他 进步
- Cố gắng giúp anh ấy tiến bộ hơn.
- 他 虽 竭尽全力 , 但 仍然 未能 将 那 石头 搬起来
- Dù anh ta đã cố gắng hết sức nhưng vẫn không thể di chuyển được viên đá đó.
- 政府 已经 竭尽全力 遏制 通货膨胀
- Chính phủ đã làm mọi thứ có thể để kiềm chế lạm phát.
- 我 将 竭尽全力 报效祖国
- Tôi sẽ cống hiến hết mình cho đất nước.
- 每个 人 都 在 努力 奋不顾身 , 不是 只有 你 受尽 委屈
- Tất cả mọi người đều đang làm việc chăm chỉ và tuyệt vọng, không chỉ có bạn bị sai.
- 他 的 努力 已达 尽处
- Sự cố gắng của anh ấy đã đạt đến cực hạn.
- 老师 对 学生 们 尽心尽力 , 关怀备至
- Thầy giáo đối với học sinh tận tâm tận lực, quan tâm chu đáo đến mức.
- 把 学生 的 兴趣 尽力 引导 到 理科 方面
- Hãy cố gắng hướng dẫn sự quan tâm của học sinh vào lĩnh vực khoa học tự nhiên.
- 他 尽 一切 力量 赢得 了 比赛
- Anh ấy dốc hết khả năng chiến thắng cuộc thi.
- 警方 必须 竭尽全力 追捕 罪犯 , 将 他们 绳之以法
- Công an phải nỗ lực hết sức để truy bắt tội phạm và đưa họ ra xét xử theo pháp luật.
- 尽力
- Tận lực; hết sức.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 尽力
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 尽力 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm力›
尽›
Toàn Lực, Hết Sức, Tất Lực
Gắng Hết Sức, Cố, Cố Hết Sức
Tận Lực, Cố Gắng, Hết Sức
tiếp sức
nỗ lực; cố gắng; ránggắng; miễn lực
xứng chức; xứng đáng với chức vụ
Dốc Sức
lực lượng lớn nhấtcố sống cố chết; ra sức
Hán Việt: LỤC LỰC ĐỒNG TÂM đồng lòng hợp sức; đồng tâm hiệp lực。齊心合力, 團結一致。
Chăm Chỉ
Cố Gắng, Phấn Đấu
Miễn Cưỡng
Cố Gắng
chuyển lực; vận chuyển lực lượng
Cố gắng, chăm chỉ, chịu khó, kiên trì