尽力 jìnlì

Từ hán việt: 【tận lực】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "尽力" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tận lực). Ý nghĩa là: tận lực; hết sức; nỗ lực; gắng sức; cố gắng; dốc sức; hết sức. Ví dụ : - 。 Tôi gắng sức hoàn thành nhiệm vụ này.. - 。 Anh ấy gắng sức bù đắp lỗi của mình.. - 。 Xin mọi người cố gắng đừng đến muộn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 尽力 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 尽力 khi là Từ điển

tận lực; hết sức; nỗ lực; gắng sức; cố gắng; dốc sức; hết sức

用自己最大努力去做,非常努力地去做

Ví dụ:
  • - 尽力 jìnlì 完成 wánchéng 这项 zhèxiàng 任务 rènwù

    - Tôi gắng sức hoàn thành nhiệm vụ này.

  • - 尽力 jìnlì 弥补 míbǔ 自己 zìjǐ de 错误 cuòwù

    - Anh ấy gắng sức bù đắp lỗi của mình.

  • - qǐng 大家 dàjiā 尽力 jìnlì 不要 búyào 迟到 chídào

    - Xin mọi người cố gắng đừng đến muộn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 尽力

A + 尽力 + 为 + B + Động từ

A cố gắng hết sức vì B làm gì

Ví dụ:
  • - 尽力 jìnlì wèi 公司 gōngsī 节省开支 jiéshěngkāizhī

    - Anh ấy dốc sức tiết kiệm chi phí cho công ty.

  • - 尽力 jìnlì wèi 解决问题 jiějuéwèntí

    - Tôi cố gắng giải quyết vấn đề cho bạn.

尽+ 了/一份... + 力

cách dùng động từ ly hợp

Ví dụ:
  • - zài 工作 gōngzuò 中尽 zhōngjǐn le 所有 suǒyǒu de

    - Cô ấy đã dốc sức trong công việc.

  • - wèi 社会 shèhuì jǐn 一份 yīfèn 自己 zìjǐ de

    - Cô ấy cống hiến sức mình cho xã hội.

So sánh, Phân biệt 尽力 với từ khác

竭力 vs 尽力

Giải thích:

"" thường bổ nghĩa cho những hành động tiêu cực, "" bổ nghĩa cho những hành động tích cực.
"" có thể thêm "" làm vị ngữ, "" không thể.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尽力

  • - zhāng 阿姨 āyí 尽心尽力 jìnxīnjìnlì 赡养 shànyǎng 公婆 gōngpó 受到 shòudào 邻居 línjū de 好评 hǎopíng

    - Dì Trương nỗ lực hỗ trợ chồng và được những lời bình phẩm tốt từ hàng xóm.

  • - zhāng 阿姨 āyí 尽心尽力 jìnxīnjìnlì 赡养 shànyǎng 公婆 gōngpó 受到 shòudào 邻居 línjū de 好评 hǎopíng

    - Dì Trương đang làm hết sức mình để hỗ trợ chồng , và điều đó được nhận được sự khen ngợi của bố mẹ chồng.

  • - 尽力 jìnlì 弥补 míbǔ 自己 zìjǐ de 错误 cuòwù

    - Anh ấy gắng sức bù đắp lỗi của mình.

  • - 尽力 jìnlì wèi 过去 guòqù de 事情 shìqing ér 多愁善感 duōchóushàngǎn

    - Tôi cố gắng không vì chuyện quá khứ mà cả nghĩ.

  • - lüè jǐn 涓埃之力 juānāizhīlì

    - gắng hết sức lực nhỏ bé.

  • - 费尽心力 fèijìnxīnlì

    - đem hết tâm lực.

  • - yòng 尽全力 jìnquánlì 压力 yālì

    - Anh ấy dùng hết sức lực chống lại áp lực.

  • - 注意 zhùyì de 防止 fángzhǐ 破罐子破摔 pòguànzipòshuāi 应该 yīnggāi 尽力 jìnlì 帮助 bāngzhù

    - Phải chú ý chút, đừng để anh ta trở nên bất cần, cố gắng giúp đỡ anh ấy.

  • - 尽心竭力 jìnxīnjiélì

    - dồn hết tâm sức.

  • - 尽力 jìnlì zuǒ 进步 jìnbù

    - Cố gắng giúp anh ấy tiến bộ hơn.

  • - suī 竭尽全力 jiéjìnquánlì dàn 仍然 réngrán 未能 wèinéng jiāng 石头 shítou 搬起来 bānqǐlai

    - Dù anh ta đã cố gắng hết sức nhưng vẫn không thể di chuyển được viên đá đó.

  • - 政府 zhèngfǔ 已经 yǐjīng 竭尽全力 jiéjìnquánlì 遏制 èzhì 通货膨胀 tōnghuòpéngzhàng

    - Chính phủ đã làm mọi thứ có thể để kiềm chế lạm phát.

  • - jiāng 竭尽全力 jiéjìnquánlì 报效祖国 bàoxiàozǔguó

    - Tôi sẽ cống hiến hết mình cho đất nước.

  • - 每个 měigè rén dōu zài 努力 nǔlì 奋不顾身 fènbùgùshēn 不是 búshì 只有 zhǐyǒu 受尽 shòujìn 委屈 wěiqū

    - Tất cả mọi người đều đang làm việc chăm chỉ và tuyệt vọng, không chỉ có bạn bị sai.

  • - de 努力 nǔlì 已达 yǐdá 尽处 jǐnchù

    - Sự cố gắng của anh ấy đã đạt đến cực hạn.

  • - 老师 lǎoshī duì 学生 xuésheng men 尽心尽力 jìnxīnjìnlì 关怀备至 guānhuáibèizhì

    - Thầy giáo đối với học sinh tận tâm tận lực, quan tâm chu đáo đến mức.

  • - 学生 xuésheng de 兴趣 xìngqù 尽力 jìnlì 引导 yǐndǎo dào 理科 lǐkē 方面 fāngmiàn

    - Hãy cố gắng hướng dẫn sự quan tâm của học sinh vào lĩnh vực khoa học tự nhiên.

  • - jǐn 一切 yīqiè 力量 lìliàng 赢得 yíngde le 比赛 bǐsài

    - Anh ấy dốc hết khả năng chiến thắng cuộc thi.

  • - 警方 jǐngfāng 必须 bìxū 竭尽全力 jiéjìnquánlì 追捕 zhuībǔ 罪犯 zuìfàn jiāng 他们 tāmen 绳之以法 shéngzhīyǐfǎ

    - Công an phải nỗ lực hết sức để truy bắt tội phạm và đưa họ ra xét xử theo pháp luật.

  • - 尽力 jìnlì

    - Tận lực; hết sức.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 尽力

Hình ảnh minh họa cho từ 尽力

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 尽力 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Lực 力 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lực
    • Nét bút:フノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:KS (大尸)
    • Bảng mã:U+529B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+3 nét)
    • Pinyin: Jǐn , Jìn
    • Âm hán việt: Tần , Tẫn , Tận
    • Nét bút:フ一ノ丶丶丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:SOY (尸人卜)
    • Bảng mã:U+5C3D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa