Đọc nhanh: 精疲力尽 (tinh bì lực tần). Ý nghĩa là: ráo nước, tinh thần hao mòn, sức lực kiệt quệ (thành ngữ); dành ra, rửa sạch.
Ý nghĩa của 精疲力尽 khi là Thành ngữ
✪ ráo nước
drained
✪ tinh thần hao mòn, sức lực kiệt quệ (thành ngữ); dành ra
spirit weary, strength exhausted (idiom); spent
✪ rửa sạch
washed out
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 精疲力尽
- 张 阿姨 尽心尽力 赡养 公婆 , 受到 邻居 的 好评
- Dì Trương nỗ lực hỗ trợ chồng và được những lời bình phẩm tốt từ hàng xóm.
- 蜂胶 精 增强 免疫力
- Tinh chất sáp ong tăng cường miễn dịch.
- 略 尽 涓埃之力
- gắng hết sức lực nhỏ bé.
- 费尽心力
- đem hết tâm lực.
- 他 的 精力 非常 充沛
- Năng lượng của anh ấy rất dồi dào.
- 她 瘦长 结实 的 身体 看上去 精力充沛
- Cơ thể của cô ấy mảnh mai, dẻo dai và trông rất năng động.
- 他 用 尽全力 敌 压力
- Anh ấy dùng hết sức lực chống lại áp lực.
- 在 办公室 是 熬过 了 平凡 的 一天 后 , 我 精疲力竭 了
- Sau một ngày bình thường ở văn phòng, tôi đã trở nên mệt mỏi và kiệt sức.
- 得 注意 的 , 防止 他 破罐子破摔 , 应该 尽力 帮助 他
- Phải chú ý chút, đừng để anh ta trở nên bất cần, cố gắng giúp đỡ anh ấy.
- 必须 努力 作 实际 调查 , 才能 洗刷 唯心 精神
- phải cố gắng điều tra thực tế, mới có thể loại bỏ những tư tưởng duy tâm.
- 尽力 左 他 进步
- Cố gắng giúp anh ấy tiến bộ hơn.
- 他 虽 竭尽全力 , 但 仍然 未能 将 那 石头 搬起来
- Dù anh ta đã cố gắng hết sức nhưng vẫn không thể di chuyển được viên đá đó.
- 自己 的 精力有限
- Sức lực của bản thân có hạn.
- 心力交瘁 ( 精神 和 体力 都 极度 疲劳 )
- tinh thần và sức lực đều kiệt quệ.
- 政府 已经 竭尽全力 遏制 通货膨胀
- Chính phủ đã làm mọi thứ có thể để kiềm chế lạm phát.
- 她 病 了 。 然而 她 照旧 去 上班 , 并且 尽力 集中 精神 工作
- Cô ấy bị bệnh. Tuy nhiên, cô ấy vẫn đi làm và cố gắng tập trung vào công việc.
- 耗尽 被 损耗 的 状态 ; 精疲力竭 , 耗尽
- Trạng thái mệt mỏi và kiệt sức, cảm thấy cơ thể bị tiêu hao hết.
- 登上 山时 他 已 是 筋疲力尽 了
- Khi leo tới núi anh ấy cũng sức cùng lực kiệt rồi.
- 他 的 精力 已经 竭尽
- Năng lượng của anh ấy đã cạn kiệt.
- 受训 的 突击队员 要 参加 令人 筋疲力尽 的 突击 课程
- Những thành viên của đội tác chiến đã được đào tạo sẽ tham gia vào khóa huấn luyện tác chiến gian khổ và mệt mỏi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 精疲力尽
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 精疲力尽 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm力›
尽›
疲›
精›
uể oải; yếu ớt; ỉu xìu
người kiệt sức, ngựa hết hơi; mệt lử; mệt nhoài
Sự Mệt Rã Rời, Sự Kiệt Quệ, Mệt Mỏi Không Chịu Nổi
Sức Cùng Lực Kiệt, Mệt Lử, Đuối
lừ đừ; sống dở chết dở; sống ngắc ngoải; không sinh khí; không tinh thần; cừ rừ; cử rử; nửa sống nửa chết
ủ rũ; buồn bã; ỉu xìu; thẫn thờrù rù
Hết sức chống đỡ
kiệt lực; kiệt sức; mệt rã rời; hết hơi hết sức