Đọc nhanh: 竭尽全力 (kiệt tần toàn lực). Ý nghĩa là: cố gắng hết sức; dùng hết sức mình. Ví dụ : - 我会竭尽全力支持你。 Tôi sẽ dốc hết sức ủng hộ bạn.. - 我会竭尽全力完成任务。 Tôi sẽ dốc hết sức để hoàn thành nhiệm vụ.
Ý nghĩa của 竭尽全力 khi là Thành ngữ
✪ cố gắng hết sức; dùng hết sức mình
用尽全部的力量,形容做出最大努力
- 我会 竭尽全力 支持 你
- Tôi sẽ dốc hết sức ủng hộ bạn.
- 我会 竭尽全力 完成 任务
- Tôi sẽ dốc hết sức để hoàn thành nhiệm vụ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 竭尽全力
- 他 用 尽全力 敌 压力
- Anh ấy dùng hết sức lực chống lại áp lực.
- 尽心竭力
- dồn hết tâm sức.
- 他 虽 竭尽全力 , 但 仍然 未能 将 那 石头 搬起来
- Dù anh ta đã cố gắng hết sức nhưng vẫn không thể di chuyển được viên đá đó.
- 政府 已经 竭尽全力 遏制 通货膨胀
- Chính phủ đã làm mọi thứ có thể để kiềm chế lạm phát.
- 我 将 竭尽全力 报效祖国
- Tôi sẽ cống hiến hết mình cho đất nước.
- 警方 必须 竭尽全力 追捕 罪犯 , 将 他们 绳之以法
- Công an phải nỗ lực hết sức để truy bắt tội phạm và đưa họ ra xét xử theo pháp luật.
- 尽心竭力
- tận tâm tận lực.
- 我们 应该 竭尽全力 挽救 濒于 灭绝 的 生物
- Chúng ta nên cố gắng hết sức để cứu sống các loài sinh vật đang bị đe dọa tuyệt chủng.
- 耗尽 被 损耗 的 状态 ; 精疲力竭 , 耗尽
- Trạng thái mệt mỏi và kiệt sức, cảm thấy cơ thể bị tiêu hao hết.
- 虽然 我们 尽力 认真 编绘 本 图册 , 但 不能 保证 所有 内容 完全正确 无误
- Mặc dù chúng tôi đã cố gắng hết sức để biên soạn cẩn thận tập bản đồ này, nhưng chúng tôi không thể đảm bảo rằng tất cả các nội dung là hoàn toàn chính xác
- 工人 们 正 竭尽全力 提高 生产力
- Các công nhân đang cố gắng hết sức để nâng cao năng suất sản xuất.
- 我会 竭尽全力 完成 任务
- Tôi sẽ dốc hết sức để hoàn thành nhiệm vụ.
- 运动员 比赛 极 尽全力
- Các vận động viên thi đấu bằng tất cả sức lực của mình.
- 他 的 精力 已经 竭尽
- Năng lượng của anh ấy đã cạn kiệt.
- 我会 竭尽全力 支持 你
- Tôi sẽ dốc hết sức ủng hộ bạn.
- 她 竭尽全力 使 父母 高兴
- She tries her best to make her parents happy.
- 他 考试 总是 极 尽全力
- Anh ấy luôn cố gắng hết mình trong các kỳ thi.
- 他 在 比赛 中尽 了 全力
- Anh ấy đã dùng hết sức lực trong trận đấu.
- 他 用尽 了 全身 力气
- Anh ấy dùng hết sức lực toàn thân.
- 我 责备 自己 没有 尽全力
- Tôi tự trách mình vì không cố gắng hết sức.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 竭尽全力
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 竭尽全力 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm全›
力›
尽›
竭›
đứt hơi khản tiếng; rát cổ bỏng họng
tận tâm tận lực; hết lòng hết sức; tận tâm kiệt lực
dốc hết sức; dồn tâm trí; đem hết sức mình
Dốc Hết Sức Lực
nghỉ ngơi dưỡng sức; nghỉ ngơi lấy sức
Tận tâm tận lực
Toàn Tâm Toàn Ý, Một Lòng
(nghĩa bóng) làm việc chăm chỉ nhất có thểtăng tốc hết mức (thành ngữ); ở tốc độ tối đa
cũngđể cho nó tất cả của bạnđi đến đó với tất cả những gì bạn cóném toàn bộ trọng lượng của bạn ra sau nó
hoàn toàn cống hiến (cho một người)