极力 jílì

Từ hán việt: 【cực lực】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "极力" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cực lực). Ý nghĩa là: gắng hết sức; cố; cố hết sức; cực lực, tất lực. Ví dụ : - 。 cố nghĩ cách.. - 。 cố hết sức khắc phục khó khăn.

Từ vựng: TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 极力 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 极力 khi là Phó từ

gắng hết sức; cố; cố hết sức; cực lực

用尽一切力量;想尽一切办法

Ví dụ:
  • - 极力 jílì 设法 shèfǎ

    - cố nghĩ cách.

  • - 极力 jílì 克服困难 kèfúkùnnán

    - cố hết sức khắc phục khó khăn.

tất lực

全部的力量或精力

So sánh, Phân biệt 极力 với từ khác

竭力 vs 极力

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 极力

  • - 极力 jílì 安慰 ānwèi

    - Anh ấy cố an ủi tôi.

  • - 极力 jílì 遮掩 zhēyǎn 内心 nèixīn de 不安 bùān

    - cố che giấu nỗi lo lắng trong lòng

  • - 极力 jílì 设法 shèfǎ

    - cố nghĩ cách.

  • - 人类 rénlèi de 耐力 nàilì yǒu 极限 jíxiàn

    - Sức chịu đựng của con người có giới hạn.

  • - 极力 jílì 推让 tuīràng

    - cố gắng nhường nhịn.

  • - 极力 jílì 克服困难 kèfúkùnnán

    - cố hết sức khắc phục khó khăn.

  • - 心力交瘁 xīnlìjiāocuì ( 精神 jīngshén 体力 tǐlì dōu 极度 jídù 疲劳 píláo )

    - tinh thần và sức lực đều kiệt quệ.

  • - 他们 tāmen 积极 jījí wèi 团队 tuánduì 荐力 jiànlì

    - Họ tích cực cống hiến cho đội ngũ.

  • - 极端 jíduān de 压力 yālì ràng 崩溃 bēngkuì

    - Áp lực cực đoan làm anh ấy sụp đổ.

  • - 压力 yālì 极小 jíxiǎo 无需 wúxū 担心 dānxīn

    - Áp lực rất nhỏ không cần lo lắng.

  • - 极力 jílì 主张 zhǔzhāng 拼写 pīnxiě 正确 zhèngquè shì 十分 shífēn 重要 zhòngyào de

    - Cô ấy khăng khăng cho rằng việc viết chính xác là rất quan trọng.

  • - 演奏 yǎnzòu 钢琴 gāngqín shí 表现 biǎoxiàn 出极强 chūjíqiáng de 感受力 gǎnshòulì

    - Anh ấy biểu đạt một cách rất mạnh mẽ cảm xúc khi chơi piano.

  • - 注意力 zhùyìlì 缺失 quēshī zhèng 极具 jíjù 争议性 zhēngyìxìng

    - ADD là một chủ đề gây tranh cãi.

  • - 如果 rúguǒ 积极进取 jījíjìnqǔ 更加 gèngjiā 努力学习 nǔlìxuéxí jiù 会考 huìkǎo 不及格 bùjígé de

    - Nếu bạn không tích cực và cố gắng học hỏi, bạn sẽ không đạt được điểm đỗ.

  • - de 努力 nǔlì 达到 dádào 极高 jígāo 程度 chéngdù

    - Anh ấy đã nỗ lực đến mức cực kỳ cao.

  • - 他出 tāchū 事后 shìhòu 重新学习 chóngxīnxuéxí 走路 zǒulù yào yǒu 极大 jídà de 毅力 yìlì

    - Sau khi gặp sự cố, anh ấy cần phải có ý chí kiên cường lớn để học lại cách đi.

  • - 运动员 yùndòngyuán 比赛 bǐsài 尽全力 jìnquánlì

    - Các vận động viên thi đấu bằng tất cả sức lực của mình.

  • - 极力 jílì 撮合 cuōhé 他们 tāmen liǎ

    - Cô ấy rất cố gắng tác hợp hai người.

  • - 媒体 méitǐ shuō shì 一位 yīwèi 极有 jíyǒu 潜力 qiánlì 获得 huòdé 冠军 guànjūn de 选手 xuǎnshǒu

    - Các phương tiện truyền thông nói rằng anh ấy là một cầu thủ có tiềm năng lớn để giành chức vô địch.

  • - 精力 jīnglì bèi 苦耗 kǔhào lèi 极了 jíle

    - Năng lượng bị hao tốn quá nhiều, mệt quá đi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 极力

Hình ảnh minh họa cho từ 极力

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 极力 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Lực 力 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lực
    • Nét bút:フノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:KS (大尸)
    • Bảng mã:U+529B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cấp , Cập , Cực , Kiệp
    • Nét bút:一丨ノ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DNHE (木弓竹水)
    • Bảng mã:U+6781
    • Tần suất sử dụng:Rất cao