Đọc nhanh: 极力 (cực lực). Ý nghĩa là: gắng hết sức; cố; cố hết sức; cực lực, tất lực. Ví dụ : - 极力设法。 cố nghĩ cách.. - 极力克服困难。 cố hết sức khắc phục khó khăn.
Ý nghĩa của 极力 khi là Phó từ
✪ gắng hết sức; cố; cố hết sức; cực lực
用尽一切力量;想尽一切办法
- 极力 设法
- cố nghĩ cách.
- 极力 克服困难
- cố hết sức khắc phục khó khăn.
✪ tất lực
全部的力量或精力
So sánh, Phân biệt 极力 với từ khác
✪ 竭力 vs 极力
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 极力
- 他 极力 安慰 我
- Anh ấy cố an ủi tôi.
- 极力 遮掩 内心 的 不安
- cố che giấu nỗi lo lắng trong lòng
- 极力 设法
- cố nghĩ cách.
- 人类 的 耐力 有 极限
- Sức chịu đựng của con người có giới hạn.
- 极力 推让
- cố gắng nhường nhịn.
- 极力 克服困难
- cố hết sức khắc phục khó khăn.
- 心力交瘁 ( 精神 和 体力 都 极度 疲劳 )
- tinh thần và sức lực đều kiệt quệ.
- 他们 积极 为 团队 荐力
- Họ tích cực cống hiến cho đội ngũ.
- 极端 的 压力 让 他 崩溃
- Áp lực cực đoan làm anh ấy sụp đổ.
- 压力 极小 无需 担心
- Áp lực rất nhỏ không cần lo lắng.
- 她 极力 主张 拼写 正确 是 十分 重要 的
- Cô ấy khăng khăng cho rằng việc viết chính xác là rất quan trọng.
- 他 演奏 钢琴 时 表现 出极强 的 感受力
- Anh ấy biểu đạt một cách rất mạnh mẽ cảm xúc khi chơi piano.
- 注意力 缺失 症 极具 争议性
- ADD là một chủ đề gây tranh cãi.
- 如果 你 不 积极进取 , 更加 努力学习 , 你 就 会考 不及格 的
- Nếu bạn không tích cực và cố gắng học hỏi, bạn sẽ không đạt được điểm đỗ.
- 他 的 努力 达到 极高 程度
- Anh ấy đã nỗ lực đến mức cực kỳ cao.
- 他出 事后 重新学习 走路 要 有 极大 的 毅力
- Sau khi gặp sự cố, anh ấy cần phải có ý chí kiên cường lớn để học lại cách đi.
- 运动员 比赛 极 尽全力
- Các vận động viên thi đấu bằng tất cả sức lực của mình.
- 她 极力 撮合 他们 俩
- Cô ấy rất cố gắng tác hợp hai người.
- 媒体 说 , 他 是 一位 极有 潜力 获得 冠军 的 选手
- Các phương tiện truyền thông nói rằng anh ấy là một cầu thủ có tiềm năng lớn để giành chức vô địch.
- 精力 被 苦耗 , 累 极了
- Năng lượng bị hao tốn quá nhiều, mệt quá đi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 极力
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 极力 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm力›
极›