Đọc nhanh: 死力 (tử lực). Ý nghĩa là: lực lượng lớn nhất, cố sống cố chết; ra sức. Ví dụ : - 出死力。 đưa ra lực lượng lớn nhất.. - 死力抵抗。 ra sức chống đỡ.
Ý nghĩa của 死力 khi là Danh từ
✪ lực lượng lớn nhất
最大的力量
- 出死力
- đưa ra lực lượng lớn nhất.
✪ cố sống cố chết; ra sức
使出最大的力量
- 死力 抵抗
- ra sức chống đỡ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 死力
- 殊死 的 斗争
- cuộc đấu tranh quyết tử.
- 提高 战斗力
- nâng cao sức chiến đấu
- 决死 的 斗争
- đấu tranh sinh tử.
- 我们 需 努力奋斗
- Chúng tôi cần cố gắng phấn đấu.
- 力巴 话
- nói không thông thạo chuyên môn.
- 死去 的 歹徒 叫 克里斯托弗 · 柯尔本
- Tay súng thiệt mạng là Christopher Corbone.
- 拉斐尔 很 有 魅力
- Rafael rất hấp dẫn.
- 她 附丽 权力
- Cô ta dựa vào quyền lực.
- 可汗 的 权力 很大
- Quyền lực của Khắc Hãn rất lớn.
- 哥哥 努力 地 挣钱
- Anh trai chăm chỉ kiếm tiền.
- 哥哥 扛 得 起 压力
- Anh trai tôi có thể chịu được áp lực.
- 张 阿姨 尽心尽力 赡养 公婆 , 受到 邻居 的 好评
- Dì Trương nỗ lực hỗ trợ chồng và được những lời bình phẩm tốt từ hàng xóm.
- 你 知道 阿拉 摩 的 勇士 全 死光 了 吧
- Bạn có nhận ra rằng tất cả những người đàn ông của alamo đã chết?
- 在 宾夕法尼亚州 谋杀 是 死罪
- Giết người là hành vi phạm tội ở Pennsylvania.
- 出死力
- đưa ra lực lượng lớn nhất.
- 死力 抵抗
- ra sức chống đỡ.
- 他 用力 把门 钉死 了
- Anh ta dùng lực đóng đinh vào cửa.
- 他 是 个 有 骨气 的 人 , 宁死 也 不 向 恶势力 低头
- Anh ấy là người rất có khí phách, thà chết chứ không chịu cúi đầu trước thế lực gian ác.
- 这 两人 棋力 相当 , 究竟 鹿死谁手 , 现在 还 很难说
- Hai người đều giỏi cờ vua như nhau, vẫn khó nói ai sẽ thắng.
- 我 无力 改变 这个 决定
- Tôi không có khả năng thay đổi quyết định này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 死力
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 死力 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm力›
死›