Đọc nhanh: 尽情 (tận tình). Ý nghĩa là: tận tình; thỏa thích; thoải mái. Ví dụ : - 她尽情表达自己的感受。 Cô ấy thoải mái bày tỏ cảm xúc của mình.. - 尽情欢笑,让烦恼消失。 Cười thoải mái, để phiền muộn tan biến.. - 他尽情追逐自己的梦想。 Anh ấy thỏa thích theo đuổi giấc mơ của mình.
Ý nghĩa của 尽情 khi là Phó từ
✪ tận tình; thỏa thích; thoải mái
表示最大限度地由着自己的感情(去做某事)
- 她 尽情 表达 自己 的 感受
- Cô ấy thoải mái bày tỏ cảm xúc của mình.
- 尽情 欢笑 , 让 烦恼 消失
- Cười thoải mái, để phiền muộn tan biến.
- 他 尽情 追逐 自己 的 梦想
- Anh ấy thỏa thích theo đuổi giấc mơ của mình.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 尽情 với từ khác
✪ 尽量 vs 尽情
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尽情
- 飞鸿 传情
- đưa thư tỏ tình; đưa tin nhạn
- 张 阿姨 尽心尽力 赡养 公婆 , 受到 邻居 的 好评
- Dì Trương nỗ lực hỗ trợ chồng và được những lời bình phẩm tốt từ hàng xóm.
- 适合 国情
- hợp tình hình trong nước
- 我会 尽快 赶 去 达拉斯
- Tôi sẽ đến Dallas nhanh nhất có thể.
- 尽管 她 苦苦哀求 他 也 没有 手下留情
- Mặc cho cô van xin, anh ta vẫn không hề tỏ ra thương xót.
- 我 尽力 不 为 过去 的 事情 而 多愁善感
- Tôi cố gắng không vì chuyện quá khứ mà cả nghĩ.
- 尽情 欢歌
- tận tình hò hát
- 尽情歌唱
- tha hồ ca hát
- 运动员 们 在 赛场 上 尽情 拼搏
- Các vận động viên đã chiến đấu hết mình trên sân.
- 尽情 欢笑 , 让 烦恼 消失
- Cười thoải mái, để phiền muộn tan biến.
- 尽着 三天 把 事情 办好
- Chỉ trong ba ngày phải làm xong việc.
- 她 尽情 表达 自己 的 感受
- Cô ấy thoải mái bày tỏ cảm xúc của mình.
- 事情 不尽然 如此 简单
- Vấn đề không hoàn toàn đơn giản như vậy.
- 这件 事情 不尽然
- Chuyện này không hẳn là như thế.
- 尽情 发泄 不满
- Hãy thoải mái trút bỏ sự bất mãn của bạn.
- 尽快 核实 情况
- Nhanh chóng xác minh tình hình.
- 青年 们 在 公园 尽情 游乐
- tốp thanh niên đang hăng say chơi trò chơi ở công viên.
- 说东道西 ( 尽情 谈论 各种 事物 )
- nói đông nói tây.
- 在 力所能及 的 情况 下 我 将 尽力而为
- Trong tình hình này tôi sẽ cố gắng hết sức nếu có thể.
- 他 尽情 追逐 自己 的 梦想
- Anh ấy thỏa thích theo đuổi giấc mơ của mình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 尽情
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 尽情 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm尽›
情›