Đọc nhanh: 竭力 (kiệt lực). Ý nghĩa là: tận lực; cố gắng; hết sức, gắng sức. Ví dụ : - 尽心竭力。 tận tâm tận lực.
Ý nghĩa của 竭力 khi là Phó từ
✪ tận lực; cố gắng; hết sức
尽力
- 尽心竭力
- tận tâm tận lực.
✪ gắng sức
用一切力量
So sánh, Phân biệt 竭力 với từ khác
✪ 竭力 vs 极力
✪ 竭力 vs 尽力
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 竭力
- 他 做 错 了 事 还 竭力 为 自己 分辩
- anh ta làm hỏng việc mà còn cố biện bạch cho mình.
- 在 办公室 是 熬过 了 平凡 的 一天 后 , 我 精疲力竭 了
- Sau một ngày bình thường ở văn phòng, tôi đã trở nên mệt mỏi và kiệt sức.
- 我们 应 竭力 奋斗
- Chúng ta nên cố gắng đấu tranh.
- 尽心竭力
- dồn hết tâm sức.
- 他 虽 竭尽全力 , 但 仍然 未能 将 那 石头 搬起来
- Dù anh ta đã cố gắng hết sức nhưng vẫn không thể di chuyển được viên đá đó.
- 心力衰竭
- tâm sức suy kiệt.
- 虽然 他 竭力 阻止 这桩 婚姻 , 但 还是 成 了 事实
- Dù anh ấy đã cố gắng ngăn chặn cuộc hôn nhân này, nhưng nó vẫn trở thành sự thật.
- 政府 已经 竭尽全力 遏制 通货膨胀
- Chính phủ đã làm mọi thứ có thể để kiềm chế lạm phát.
- 我 将 竭尽全力 报效祖国
- Tôi sẽ cống hiến hết mình cho đất nước.
- 奔走呼号 , 声嘶力竭
- chạy vạy kêu gào, rát cổ bỏng họng.
- 警方 必须 竭尽全力 追捕 罪犯 , 将 他们 绳之以法
- Công an phải nỗ lực hết sức để truy bắt tội phạm và đưa họ ra xét xử theo pháp luật.
- 尽心竭力
- tận tâm tận lực.
- 精力枯竭
- tinh lực khô kiệt.
- 我们 应该 竭尽全力 挽救 濒于 灭绝 的 生物
- Chúng ta nên cố gắng hết sức để cứu sống các loài sinh vật đang bị đe dọa tuyệt chủng.
- 竭力 镇定 自己
- ra sức giữ bình tĩnh.
- 敌人 兵力 已经 耗竭
- binh lực địch đã kiệt quệ.
- 耗尽 被 损耗 的 状态 ; 精疲力竭 , 耗尽
- Trạng thái mệt mỏi và kiệt sức, cảm thấy cơ thể bị tiêu hao hết.
- 工人 们 正 竭尽全力 提高 生产力
- Các công nhân đang cố gắng hết sức để nâng cao năng suất sản xuất.
- 他 的 仇人 竭力 想 把 他 牵扯 进 谋杀案 中
- Đối thủ của anh ấy đang cố gắng kéo anh ấy vào vụ án giết người.
- 我会 竭尽全力 完成 任务
- Tôi sẽ dốc hết sức để hoàn thành nhiệm vụ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 竭力
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 竭力 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm力›
竭›
Toàn Lực, Hết Sức, Tất Lực
Chăm Chỉ
Gắng Hết Sức, Cố, Cố Hết Sức
Hán Việt: LỤC LỰC ĐỒNG TÂM đồng lòng hợp sức; đồng tâm hiệp lực。齊心合力, 團結一致。
Dốc Sức
lực lượng lớn nhấtcố sống cố chết; ra sức
Dốc Hết Sức
nỗ lực; cố gắng; ránggắng; miễn lực
nỗ lực hết mìnhsử dụng tất cả lực lượng của một người
Cố Gắng
dùng hết; dốc hết; dùng hết (sức lực); cậttận
Cố gắng, chăm chỉ, chịu khó, kiên trì