Đọc nhanh: 力求 (lực cầu). Ý nghĩa là: gắng đạt tới; cố đạt được; cố phấn đấu; làm hết sức mình. Ví dụ : - 力求提高单位面积产量。 Cố gắng nâng cao diện tích sản lượng của đơn vị.. - 力求全面完成生产计划。 Phấn đấu hoàn thành đầy đủ kế hoạch sản xuất.
Ý nghĩa của 力求 khi là Động từ
✪ gắng đạt tới; cố đạt được; cố phấn đấu; làm hết sức mình
极力追求;尽力谋求
- 力求 提高 单位 面积 产量
- Cố gắng nâng cao diện tích sản lượng của đơn vị.
- 力求 全面完成 生产 计划
- Phấn đấu hoàn thành đầy đủ kế hoạch sản xuất.
So sánh, Phân biệt 力求 với từ khác
✪ 力争 vs 力求
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 力求
- 蜂胶 精 增强 免疫力
- Tinh chất sáp ong tăng cường miễn dịch.
- 你 应该 用 强力胶 水
- Đoán rằng bạn nên sử dụng superglue.
- 力求上进
- quyết tâm tiến lên.
- 力求 全面完成 生产 计划
- Phấn đấu hoàn thành đầy đủ kế hoạch sản xuất.
- 力求 提高 单位 面积 产量
- Cố gắng nâng cao diện tích sản lượng của đơn vị.
- 余 努力 追求 梦想
- Tôi nỗ lực theo đuổi ước mơ.
- 强求 自己 完美 很 有 压力
- Ép buộc bản thân phải hoàn hảo gây nhiều áp lực.
- 他 务求 成功 , 付出 了 很多 努力
- Anh ấy mưu cầu thành công, đã bỏ ra nhiều nỗ lực.
- 被 另 一个 雌性 追求 时 更 有 吸引力
- Khi anh ấy được một người phụ nữ khác tán tỉnh.
- 老板 求 员工 努力
- Sếp yêu cầu nhân viên nỗ lực.
- 他 请求 大家 努力 工作
- Anh ấy đề nghị mọi người cố gắng làm việc.
- 打算 富贵 险中求 的 投资人 可以 选择 更具 吸引力 的 太阳能 类股
- Các nhà đầu tư muốn mạo hiểm đầu tư, họ có thể chọn cổ phiếu năng lượng mặt trời hấp dẫn hơn
- 他 只身 努力 求 成功
- Anh ấy một mình cố gắng để đạt được thành công.
- 这些 骨针 和 骨 镞 , 是 原始人 力求 征服 自然 的 有力 见证
- Những chiếc kim xương và đầu mũi tên bằng xương này là nhân chứng hùng hồn về nỗ lực chinh phục thiên nhiên của con người nguyên thủy
- 他 求职 的 努力 都 落空 了
- Những nỗ lực tìm việc làm của anh đều vô ích.
- 我会 努力 满足 你 的 需求
- Tôi sẽ cố gắng đáp ứng nhu cầu của bạn.
- 每个 人 都 在 努力 追求幸福
- Mọi người đều nỗ lực theo đuổi hạnh phúc.
- 他 的 工作 能力 强 , 又 要求进步 , 领导 上 很 器重 他
- năng lực làm việc của anh ấy rất tốt, lại có tinh thần cầu tiến, lãnh đạo rất coi trọng anh ta.
- 同学们 都 能 严格要求 自己 , 努力 养成 良好 的 道德品质
- Học sinh đều có thể yêu cầu nghiêm khắc bản thân và cố gắng phát triển các phẩm chất đạo đức tốt.
- 我 无力 改变 这个 决定
- Tôi không có khả năng thay đổi quyết định này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 力求
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 力求 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm力›
求›