尽量 jǐnliàng

Từ hán việt: 【tần lượng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "尽量" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tần lượng). Ý nghĩa là: cố gắng hết mức; tận lực, thoả thuê, dốc sức. Ví dụ : - 。 Nếu bạn dậy sớm, hãy cố gắng đừng làm phiền người khác.. - 。 Người cao tuổi nên cố gắng ăn ít thực phẩm chiên rán.. - Bạn cứ chơi thỏa thê

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 尽量 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 尽量 khi là Phó từ

cố gắng hết mức; tận lực

力求在一范围内达到最大的限度

Ví dụ:
  • - 如果 rúguǒ zǎo 尽量 jǐnliàng 不要 búyào 打扰 dǎrǎo 别人 biérén

    - Nếu bạn dậy sớm, hãy cố gắng đừng làm phiền người khác.

  • - 老年人 lǎoniánrén yào 尽量少 jǐnliàngshǎo chī 油炸 yóuzhá 食品 shípǐn

    - Người cao tuổi nên cố gắng ăn ít thực phẩm chiên rán.

thoả thuê

达到最大限度

Ví dụ:
  • - 尽量 jǐnliàng 玩吧 wánba

    - Bạn cứ chơi thỏa thê

dốc sức

尽量使出自己的力量

Ví dụ:
  • - 我会 wǒhuì 尽量 jǐnliàng de

    - Tôi sẽ cố hết sức

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 尽量

尽量 + Động từ/Tính từ

Cố hết sức làm gì

Ví dụ:
  • - 已经 yǐjīng 尽量 jǐnliàng 解释 jiěshì 就是 jiùshì tīng

    - Tôi đã cố gắng hết sức để giải thích nhưng anh ấy không nghe.

  • - 只要 zhǐyào yǒu 可能 kěnéng 我们 wǒmen dōu 尽量 jǐnliàng 帮忙 bāngmáng

    - Chúng tôi sẽ cố gắng giúp đỡ bất cứ khi nào có thể.

  • - 尽量 jǐnliàng 快点 kuàidiǎn 我们 wǒmen 已经 yǐjīng wǎn le

    - Bạn cố gắng nhanh lên nhé! Chúng ta đã muộn rồi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 尽量 với từ khác

尽量 vs 尽情

Giải thích:

"" là đạt đến mức độ tối đa về lí trí, "" là đạt được đến mức tối đa về cảm tính, hành động mà hai từ này bổ nghĩa cũng không giống nhau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尽量

  • - 恋爱 liànài zhōng 尽量 jǐnliàng 还是 háishì 避免 bìmiǎn 恋爱 liànài nǎo zhè 每个 měigè rén 恋爱观 liànàiguān yǒu 很大 hěndà de 关系 guānxì

    - Cố gắng tránh tình trạng "Mù quáng” trong tình yêu, điều này ảnh hưởng rất nhiều đến quan niệm về tình yêu của mỗi người.

  • - 尽量 jǐnliàng 不要 búyào jiǎng 同事 tóngshì 朋友 péngyou de xiǎo 八卦 bāguà

    - Cố gắng không nói chuyện phiếm về đồng nghiệp và bạn bè

  • - 尽量 jǐnliàng 玩吧 wánba

    - Bạn cứ chơi thỏa thê

  • - 只要 zhǐyào yǒu 可能 kěnéng 我们 wǒmen dōu 尽量 jǐnliàng 帮忙 bāngmáng

    - Chúng tôi sẽ cố gắng giúp đỡ bất cứ khi nào có thể.

  • - 抄稿 chāogǎo shí 标点符号 biāodiǎnfúhào 尽量 jǐnliàng 不要 búyào 转行 zhuǎnháng

    - khi chép bản thảo, dấu chấm câu cố gắng không nên xuống hàng.

  • - yǒu 意见 yìjiàn 尽量 jǐnliàng tán 出来 chūlái 不要 búyào 保留 bǎoliú

    - Có ý kiến gì thì nói ra, đừng để lại trong lòng

  • - 报道 bàodào yīng 尽量 jǐnliàng 符合实际 fúhéshíjì yīng 大事 dàshì 夸张 kuāzhāng

    - thông tin nên phù hợp thực tế, không nên thổi phồng.

  • - qǐng 尽量减少 jǐnliàngjiǎnshǎo 浪费 làngfèi

    - Xin cố gắng giảm thiểu lãng phí.

  • - jǐn 一切 yīqiè 力量 lìliàng 赢得 yíngde le 比赛 bǐsài

    - Anh ấy dốc hết khả năng chiến thắng cuộc thi.

  • - 汉字 hànzì de 数量 shùliàng 应该 yīnggāi 尽量 jǐnliàng 简缩 jiǎnsuō

    - số lượng chữ Hán nên rút gọn hết mức.

  • - 我们 wǒmen 尽量 jǐnliàng 避开 bìkāi le 争论 zhēnglùn

    - Chúng tôi cố gắng tránh tranh luận.

  • - 诸位 zhūwèi 有何 yǒuhé 意见 yìjiàn qǐng 尽量 jǐnliàng 发表 fābiǎo

    - các vị có ý kiến gì, xin tận tình phát biểu

  • - 尽量 jǐnliàng 不要 búyào 犯错 fàncuò

    - Bạn cố gắng đừng phạm lỗi.

  • - 我会 wǒhuì 尽量 jǐnliàng de

    - Tôi sẽ cố hết sức

  • - 已经 yǐjīng 尽量 jǐnliàng 解释 jiěshì 就是 jiùshì tīng

    - Tôi đã cố gắng hết sức để giải thích nhưng anh ấy không nghe.

  • - 如果 rúguǒ zǎo 尽量 jǐnliàng 不要 búyào 打扰 dǎrǎo 别人 biérén

    - Nếu bạn dậy sớm, hãy cố gắng đừng làm phiền người khác.

  • - 过渡时期 guòdùshíqī 尽量 jǐnliàng 别置 biézhì 人于 rényú 死地 sǐdì

    - Hãy cố gắng không giết bất kỳ ai trong quá trình chuyển đổi.

  • - 尽量 jǐnliàng ràng ài

    - Anh ấy cố gắng để tôi yêu anh ấy

  • - 老年人 lǎoniánrén yào 尽量少 jǐnliàngshǎo chī 油炸 yóuzhá 食品 shípǐn

    - Người cao tuổi nên cố gắng ăn ít thực phẩm chiên rán.

  • - 尽量 jǐnliàng 多吃点 duōchīdiǎn 素菜 sùcài

    - Em cố gắng ăn thêm chút rau đi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 尽量

Hình ảnh minh họa cho từ 尽量

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 尽量 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+3 nét)
    • Pinyin: Jǐn , Jìn
    • Âm hán việt: Tần , Tẫn , Tận
    • Nét bút:フ一ノ丶丶丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:SOY (尸人卜)
    • Bảng mã:U+5C3D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Lý 里 (+5 nét)
    • Pinyin: Liáng , Liàng
    • Âm hán việt: Lương , Lường , Lượng
    • Nét bút:丨フ一一一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AMWG (日一田土)
    • Bảng mã:U+91CF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao