Đọc nhanh: 尽量 (tần lượng). Ý nghĩa là: cố gắng hết mức; tận lực, thoả thuê, dốc sức. Ví dụ : - 如果你起得早,尽量不要打扰别人。 Nếu bạn dậy sớm, hãy cố gắng đừng làm phiền người khác.. - 老年人要尽量少吃油炸食品。 Người cao tuổi nên cố gắng ăn ít thực phẩm chiên rán.. - 你尽量玩吧 Bạn cứ chơi thỏa thê
Ý nghĩa của 尽量 khi là Phó từ
✪ cố gắng hết mức; tận lực
力求在一范围内达到最大的限度
- 如果 你 起 得 早 , 尽量 不要 打扰 别人
- Nếu bạn dậy sớm, hãy cố gắng đừng làm phiền người khác.
- 老年人 要 尽量少 吃 油炸 食品
- Người cao tuổi nên cố gắng ăn ít thực phẩm chiên rán.
✪ thoả thuê
达到最大限度
- 你 尽量 玩吧
- Bạn cứ chơi thỏa thê
✪ dốc sức
尽量使出自己的力量
- 我会 尽量 的
- Tôi sẽ cố hết sức
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 尽量
✪ 尽量 + Động từ/Tính từ
Cố hết sức làm gì
- 我 已经 尽量 解释 , 可 他 就是 不 听
- Tôi đã cố gắng hết sức để giải thích nhưng anh ấy không nghe.
- 只要 有 可能 我们 都 尽量 帮忙
- Chúng tôi sẽ cố gắng giúp đỡ bất cứ khi nào có thể.
- 你 尽量 快点 ! 我们 已经 晚 了
- Bạn cố gắng nhanh lên nhé! Chúng ta đã muộn rồi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 尽量 với từ khác
✪ 尽量 vs 尽情
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尽量
- 恋爱 中 尽量 还是 避免 恋爱 脑 , 这 与 每个 人 恋爱观 有 很大 的 关系
- Cố gắng tránh tình trạng "Mù quáng” trong tình yêu, điều này ảnh hưởng rất nhiều đến quan niệm về tình yêu của mỗi người.
- 尽量 不要 讲 同事 朋友 的 小 八卦
- Cố gắng không nói chuyện phiếm về đồng nghiệp và bạn bè
- 你 尽量 玩吧
- Bạn cứ chơi thỏa thê
- 只要 有 可能 我们 都 尽量 帮忙
- Chúng tôi sẽ cố gắng giúp đỡ bất cứ khi nào có thể.
- 抄稿 时 , 标点符号 尽量 不要 转行
- khi chép bản thảo, dấu chấm câu cố gắng không nên xuống hàng.
- 有 意见 尽量 谈 出来 , 不要 保留
- Có ý kiến gì thì nói ra, đừng để lại trong lòng
- 报道 应 尽量 符合实际 , 不 应 大事 夸张
- thông tin nên phù hợp thực tế, không nên thổi phồng.
- 请 尽量减少 浪费
- Xin cố gắng giảm thiểu lãng phí.
- 他 尽 一切 力量 赢得 了 比赛
- Anh ấy dốc hết khả năng chiến thắng cuộc thi.
- 汉字 的 数量 应该 尽量 简缩
- số lượng chữ Hán nên rút gọn hết mức.
- 我们 尽量 避开 了 争论
- Chúng tôi cố gắng tránh tranh luận.
- 诸位 有何 意见 , 请 尽量 发表
- các vị có ý kiến gì, xin tận tình phát biểu
- 你 尽量 不要 犯错
- Bạn cố gắng đừng phạm lỗi.
- 我会 尽量 的
- Tôi sẽ cố hết sức
- 我 已经 尽量 解释 , 可 他 就是 不 听
- Tôi đã cố gắng hết sức để giải thích nhưng anh ấy không nghe.
- 如果 你 起 得 早 , 尽量 不要 打扰 别人
- Nếu bạn dậy sớm, hãy cố gắng đừng làm phiền người khác.
- 过渡时期 尽量 别置 人于 死地
- Hãy cố gắng không giết bất kỳ ai trong quá trình chuyển đổi.
- 他 尽量 让 我 爱 他
- Anh ấy cố gắng để tôi yêu anh ấy
- 老年人 要 尽量少 吃 油炸 食品
- Người cao tuổi nên cố gắng ăn ít thực phẩm chiên rán.
- 你 尽量 多吃点 素菜
- Em cố gắng ăn thêm chút rau đi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 尽量
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 尽量 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm尽›
量›