努力 nǔlì

Từ hán việt: 【nỗ lực】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "努力" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nỗ lực). Ý nghĩa là: cố gắng; nỗ lực; gắng sức, nỗ lực; chăm chỉ, sự nỗ lực; cố gắng; sự chăm chỉ. Ví dụ : - 。 Cô ấy cố gắng học tập mỗi ngày.. - 。 Chúng ta nên nỗ lực làm việc.. - 。 Cô ấy học tập chăm chỉ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 努力 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Tính từ
Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 努力 khi là Động từ

cố gắng; nỗ lực; gắng sức

把力量尽量使出来

Ví dụ:
  • - 每天 měitiān dōu 努力学习 nǔlìxuéxí

    - Cô ấy cố gắng học tập mỗi ngày.

  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 努力 nǔlì 工作 gōngzuò

    - Chúng ta nên nỗ lực làm việc.

Ý nghĩa của 努力 khi là Tính từ

nỗ lực; chăm chỉ

用最大的能力或者力气做事情

Ví dụ:
  • - 学习 xuéxí hěn 努力 nǔlì

    - Cô ấy học tập chăm chỉ.

  • - shì 努力 nǔlì de rén

    - Anh ấy là một người nỗ lực.

Ý nghĩa của 努力 khi là Danh từ

sự nỗ lực; cố gắng; sự chăm chỉ

尽最大的力量

Ví dụ:
  • - 求职 qiúzhí de 努力 nǔlì dōu 落空 luòkōng le

    - Những nỗ lực tìm việc làm của anh đều vô ích.

  • - kào 努力 nǔlì 获得 huòdé le 成功 chénggōng

    - Anh ấy đạt được thành công nhờ sự nỗ lực.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 努力

A + 一直/ 不断 + 努力 + Động từ + Tân ngữ

A luôn/ không ngừng nỗ lực làm gì

Ví dụ:
  • - zài 不断 bùduàn 努力学习 nǔlìxuéxí

    - Anh ấy đang không ngừng nỗ lực học tập.

  • - 一直 yìzhí 努力 nǔlì 工作 gōngzuò

    - Anh ấy luôn nỗ lực làm việc.

努力 +( 的) + Tân ngữ

cái gì chăm chỉ/ nỗ lực

Ví dụ:
  • - shì 努力 nǔlì de 学生 xuésheng

    - Anh ấy là một học sinh nỗ lực.

  • - 展现出 zhǎnxiànchū le 努力 nǔlì de 态度 tàidù

    - Anh ấy thể hiện một thái độ chăm chỉ.

A + 靠 + 努力 + Động từ + ...

Ví dụ:
  • - kào 努力 nǔlì 赢得 yíngde 尊重 zūnzhòng

    - Anh ấy nhờ chăm chỉ mà được tôn trọng.

  • - kào 努力实现 nǔlìshíxiàn 梦想 mèngxiǎng

    - Anh ấy nhờ chăm chỉ mà đạt được ước mơ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 努力

  • - 我们 wǒmen 努力奋斗 nǔlìfèndòu

    - Chúng tôi cần cố gắng phấn đấu.

  • - 哥哥 gēge 努力 nǔlì 挣钱 zhèngqián

    - Anh trai chăm chỉ kiếm tiền.

  • - de 努力 nǔlì 肯定 kěndìng yǒu 回报 huíbào

    - Nỗ lực của bạn nhất định có kết quả.

  • - 努力 nǔlì 弥缺 míquē 不足 bùzú

    - Hãy cố gắng bù đắp những thiếu sót.

  • - 少壮 shàozhuàng 努力 nǔlì 老大徒伤 lǎodàtúshāng bēi

    - lúc trẻ mà không chịu nỗ lực thì về già sẽ ân hận.

  • - 少壮 shàozhuàng 努力 nǔlì 老大徒伤 lǎodàtúshāng bēi

    - trẻ trung không cố gắng, già nua luống buồn thương.

  • - 老师 lǎoshī 经常 jīngcháng quàn 我们 wǒmen yào 努力学习 nǔlìxuéxí

    - Thầy giáo thường khích lệ chúng tôi phải học tập chăm chỉ.

  • - 我们 wǒmen 比肩而立 bǐjiānérlì 共同努力 gòngtóngnǔlì

    - Chúng tôi kề vai sát cánh, cùng nhau nỗ lực.

  • - 努力学习 nǔlìxuéxí 乃至 nǎizhì wàng le 吃饭 chīfàn

    - Anh ấy học tập chăm chỉ, thậm chí quên ăn.

  • - 十分 shífēn 努力 nǔlì 乃至 nǎizhì 忘记 wàngjì le 休息 xiūxī

    - Cô ấy rất chăm chỉ, thậm chí quên cả nghỉ ngơi.

  • - 失败 shībài nǎi 成功 chénggōng 之母 zhīmǔ cóng 失败 shībài zhōng 吸取经验 xīqǔjīngyàn 教训 jiàoxun 努力奋斗 nǔlìfèndòu

    - Thất bại là mẹ thành công, rút ra kinh nghiệm từ những bài học thất bại, nỗ lực phấn đấu tiến về phía trước.

  • - 你们 nǐmen yǎn 努力奋斗 nǔlìfèndòu de ǎi rén 男孩 nánhái 乐队 yuèduì

    - Bạn là nhóm nhạc chú lùn đang gặp khó khăn.

  • - 努力 nǔlì 减肥 jiǎnféi 反而 fǎnér 变胖 biànpàng

    - Anh ấy cố gắng giảm cân, ngược lại lại tăng cân.

  • - 努力 nǔlì 释惑 shìhuò

    - Cô ấy cố gắng giải thích sự bối rối.

  • - 政府 zhèngfǔ 努力 nǔlì 安抚 ānfǔ 灾民 zāimín

    - Chính phủ nỗ lực an ủi người dân bị nạn.

  • - 政客 zhèngkè 努力 nǔlì 安抚 ānfǔ 民心 mínxīn

    - Các chính trị gia cố gắng xoa dịu người dân.

  • - 一直 yìzhí zài 努力 nǔlì 寻找 xúnzhǎo 爱情 àiqíng

    - Cô ấy luôn cố gắng tìm kiếm tình yêu.

  • - 他们 tāmen 努力 nǔlì 保卫祖国 bǎowèizǔguó de 安全 ānquán

    - Họ nỗ lực bảo vệ an ninh của tổ quốc.

  • - yào 努力 nǔlì 保持 bǎochí 健康 jiànkāng

    - Hãy cố gắng giữ sức khỏe nhé.

  • - níng 失败 shībài 放弃 fàngqì 努力 nǔlì

    - Thà thất bại còn hơn là từ bỏ nỗ lực.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 努力

Hình ảnh minh họa cho từ 努力

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 努力 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Lực 力 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lực
    • Nét bút:フノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:KS (大尸)
    • Bảng mã:U+529B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Lực 力 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nỗ
    • Nét bút:フノ一フ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VEKS (女水大尸)
    • Bảng mã:U+52AA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa