Đọc nhanh: 努力 (nỗ lực). Ý nghĩa là: cố gắng; nỗ lực; gắng sức, nỗ lực; chăm chỉ, sự nỗ lực; cố gắng; sự chăm chỉ. Ví dụ : - 她每天都努力学习。 Cô ấy cố gắng học tập mỗi ngày.. - 我们应该努力工作。 Chúng ta nên nỗ lực làm việc.. - 她学习很努力。 Cô ấy học tập chăm chỉ.
Ý nghĩa của 努力 khi là Động từ
✪ cố gắng; nỗ lực; gắng sức
把力量尽量使出来
- 她 每天 都 努力学习
- Cô ấy cố gắng học tập mỗi ngày.
- 我们 应该 努力 工作
- Chúng ta nên nỗ lực làm việc.
Ý nghĩa của 努力 khi là Tính từ
✪ nỗ lực; chăm chỉ
用最大的能力或者力气做事情
- 她 学习 很 努力
- Cô ấy học tập chăm chỉ.
- 他 是 个 努力 的 人
- Anh ấy là một người nỗ lực.
Ý nghĩa của 努力 khi là Danh từ
✪ sự nỗ lực; cố gắng; sự chăm chỉ
尽最大的力量
- 他 求职 的 努力 都 落空 了
- Những nỗ lực tìm việc làm của anh đều vô ích.
- 他 靠 努力 获得 了 成功
- Anh ấy đạt được thành công nhờ sự nỗ lực.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 努力
✪ A + 一直/ 不断 + 努力 + Động từ + Tân ngữ
A luôn/ không ngừng nỗ lực làm gì
- 她 在 不断 努力学习
- Anh ấy đang không ngừng nỗ lực học tập.
- 他 一直 努力 工作
- Anh ấy luôn nỗ lực làm việc.
✪ 努力 +( 的) + Tân ngữ
cái gì chăm chỉ/ nỗ lực
- 他 是 个 努力 的 学生
- Anh ấy là một học sinh nỗ lực.
- 她 展现出 了 努力 的 态度
- Anh ấy thể hiện một thái độ chăm chỉ.
✪ A + 靠 + 努力 + Động từ + ...
- 他 靠 努力 赢得 尊重
- Anh ấy nhờ chăm chỉ mà được tôn trọng.
- 他 靠 努力实现 梦想
- Anh ấy nhờ chăm chỉ mà đạt được ước mơ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 努力
- 我们 需 努力奋斗
- Chúng tôi cần cố gắng phấn đấu.
- 哥哥 努力 地 挣钱
- Anh trai chăm chỉ kiếm tiền.
- 你 的 努力 肯定 有 回报
- Nỗ lực của bạn nhất định có kết quả.
- 努力 弥缺 不足
- Hãy cố gắng bù đắp những thiếu sót.
- 少壮 不 努力 , 老大徒伤 悲
- lúc trẻ mà không chịu nỗ lực thì về già sẽ ân hận.
- 少壮 不 努力 , 老大徒伤 悲
- trẻ trung không cố gắng, già nua luống buồn thương.
- 老师 经常 劝 我们 要 努力学习
- Thầy giáo thường khích lệ chúng tôi phải học tập chăm chỉ.
- 我们 比肩而立 , 共同努力
- Chúng tôi kề vai sát cánh, cùng nhau nỗ lực.
- 他 努力学习 , 乃至 忘 了 吃饭
- Anh ấy học tập chăm chỉ, thậm chí quên ăn.
- 她 十分 努力 , 乃至 忘记 了 休息
- Cô ấy rất chăm chỉ, thậm chí quên cả nghỉ ngơi.
- 失败 乃 成功 之母 , 从 失败 中 吸取经验 教训 , 努力奋斗
- Thất bại là mẹ thành công, rút ra kinh nghiệm từ những bài học thất bại, nỗ lực phấn đấu tiến về phía trước.
- 你们 演 努力奋斗 的 矮 人 男孩 乐队
- Bạn là nhóm nhạc chú lùn đang gặp khó khăn.
- 他 努力 减肥 , 反而 变胖
- Anh ấy cố gắng giảm cân, ngược lại lại tăng cân.
- 她 努力 释惑
- Cô ấy cố gắng giải thích sự bối rối.
- 政府 努力 安抚 灾民
- Chính phủ nỗ lực an ủi người dân bị nạn.
- 政客 努力 安抚 民心
- Các chính trị gia cố gắng xoa dịu người dân.
- 她 一直 在 努力 寻找 爱情
- Cô ấy luôn cố gắng tìm kiếm tình yêu.
- 他们 努力 保卫祖国 的 安全
- Họ nỗ lực bảo vệ an ninh của tổ quốc.
- 要 努力 保持 健康
- Hãy cố gắng giữ sức khỏe nhé.
- 宁 失败 , 也 不 放弃 努力
- Thà thất bại còn hơn là từ bỏ nỗ lực.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 努力
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 努力 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm力›
努›
Tận Lực, Cố Gắng, Hết Sức
ra sức
chịu khổ chịu khó; cần cù; cần khổ
Cần Cù
phấn chấn; ra sức; cố sức; phấn miễn
Chịu Thương Chịu Khó
Dốc Sức
Dốc Hết Sức
hăng hái; phấn chấn; hăm hở; quật khởi; phấn pháthăng chí
hăng háicố gắng nỗ lực
Toàn Lực, Hết Sức, Tất Lực
nỗ lực; cố gắng; ránggắng; miễn lực
cần cù; chăm chỉ; siêng năng
Siêng Năng
Hán Việt: LỤC LỰC ĐỒNG TÂM đồng lòng hợp sức; đồng tâm hiệp lực。齊心合力, 團結一致。
cống hiến bản thân để tiến bộđể tiến lên phía trước một cách mạnh mẽ
Đấu Tranh