Đọc nhanh: 苦苦 (khổ khổ). Ý nghĩa là: Cố gắng, chăm chỉ, chịu khó, kiên trì. Ví dụ : - 辛辛苦苦种出来的粮食,由得你作践糟踏吗! khó khăn lắm mới làm ra lương thực, có thể cho phép anh phung phí sao!
Ý nghĩa của 苦苦 khi là Động từ
✪ Cố gắng, chăm chỉ, chịu khó, kiên trì
苦苦:汉语词语
- 辛辛苦苦 种 出来 的 粮食 , 由 得 你 作践 糟踏 吗
- khó khăn lắm mới làm ra lương thực, có thể cho phép anh phung phí sao!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 苦苦
- 一 片 苦心
- nỗi khổ tâm.
- 尽管 她 苦苦哀求 他 也 没有 手下留情
- Mặc cho cô van xin, anh ta vẫn không hề tỏ ra thương xót.
- 离愁别绪 ( 离别 的 愁苦 心情 )
- đau lòng khi phải xa cách; tâm trạng buồn khổ khi phải chia tay.
- 他 心事重重 , 颜色 十分 愁苦
- Anh ấy tâm sự trùng trùng, sắc mặt vô cùng đau khổ.
- 不辞劳苦
- không nề hà cực nhọc.
- 苦中作乐
- tìm vui trong đau khổ
- 休戚与共 ( 同甘共苦 )
- đồng cam cộng khổ; vui buồn có nhau
- 苦口 相劝
- hết lời khuyên nhau.
- 老师 苦劝 学生 要 珍惜 时光
- Thầy giáo khuyên học sinh phải trân trọng thời gian
- 忍着 痛苦
- Chịu đựng đau đớn.
- 百般 痛苦
- khổ cực trăm chiều
- 痛苦万状
- vô cùng đau khổ.
- 他 很 痛苦
- Anh ấy rất đau khổ.
- 恨 让 他 痛苦
- Nỗi hận khiến anh ta đau khổ.
- 痛苦 的 生活
- Cuộc sống đau khổ
- 她 感到痛苦
- Cô ấy cảm thấy đau khổ.
- 剐 刑 无比 痛苦
- Lăng trì vô cùng đau đớn.
- 她 独自 吞 痛苦
- Cô ấy một mình chịu đựng đau khổ.
- 他 痛苦 地吟 着
- Anh ấy rên rỉ trong đau đớn.
- 和 这样 的 人 捆绑 在 一起 很 辛苦
- Bị trói buộc lại với người này thật vất vả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 苦苦
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 苦苦 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm苦›