Đọc nhanh: 小小的 (tiểu tiểu đích). Ý nghĩa là: cỏn con. Ví dụ : - 别看多啦A梦的口袋小小的,其实,里面装了无限的宝贝呢! Đừng nhìn vào những chiếc túi nhỏ của Doraemon, thực ra, nó chứa đựng rất nhiều bảo bối!. - 就是因为这么小小的原因让他们吵起架来。 Chỉ vì nguyên nhân bé tí thế này mà khiến họ cãi nhau.. - 山上大大小小的树木已经全部被砍伐。 tất cả cây lớn nhỏ trên núi đều bị đốn hạ.
Ý nghĩa của 小小的 khi là Tính từ
✪ cỏn con
- 别看 多 啦 A 梦 的 口袋 小小的 , 其实 , 里面 装 了 无限 的 宝贝 呢 !
- Đừng nhìn vào những chiếc túi nhỏ của Doraemon, thực ra, nó chứa đựng rất nhiều bảo bối!
- 就是 因为 这么 小小的 原因 让 他们 吵起 架来
- Chỉ vì nguyên nhân bé tí thế này mà khiến họ cãi nhau.
- 山上 大大小小 的 树木 已经 全部 被 砍伐
- tất cả cây lớn nhỏ trên núi đều bị đốn hạ.
- 玉山 祠 位于 还 剑 湖畔 小小的 玉山 岛上
- Đền Ngọc Sơn nằm trên đảo Ngọc của hồ Hoàn Kiếm
- 爱 一个 人 就是 横下心来 把 自己 小小的 赌本 跟 她 合 起来
- Yêu một ai đó là hạ thấp cái tôi của bản thân để phù hợp với ai đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小小的
- 阿瑟 是 最小 的
- Arthur là người trẻ nhất?
- 菱形 花纹 的 织物 一种 图案 为 小 菱形 叠复 花型 装饰 的 白 棉布 或 亚麻布
- Một loại vải họa tiết hình thoi được trang trí bằng các hoa văn hình thoi nhỏ xếp chồng lên nhau trên nền vải màu trắng hoặc vải lanh.
- 他 的 小弟弟 咋样
- Làm thế nào mà dương vật của anh ta bật ra?
- 他 的 小弟弟 很 聪明
- Con trai út của anh ấy rất thông minh.
- 给 那个 小弟弟 的 吗
- Nó dành cho cậu bé?
- 李伟 不 小心 弄坏了 弟弟 的 玩具 , 弟弟 哭喊 着 要 他 赔偿
- Lý Vĩ vô tình làm vỡ đồ chơi của em trai mình, em trai của anh ấy đã khóc lóc đòi bồi thường.
- 那些 不是 小弟弟 的 问题
- Đó không phải là vấn đề về dương vật.
- 一个 叫做 法兰克 · 阿尔伯特 · 辛纳屈 的 小伙子
- Một người tên là Francis Albert Sinatra.
- 个位 在 阿拉伯数字 系统 中 紧靠在 小数点 左边 的 数字
- Số hàng đơn vị trong hệ thống số La Mã nằm ngay bên trái dấu thập phân.
- 在 小屋 的 是 以 斯拉
- Vậy đó là Ezra ở cabin?
- 艾奥 宙斯 所爱 的 少女 , 被 赫拉 变成 丁小 母牛
- Cô gái mà Aiôzus yêu thương, bị Hêra biến thành một con bò nhỏ.
- 小孩 拽 着 妈妈 的 手
- Đứa trẻ kéo tay mẹ.
- 曼延 曲折 的 羊肠小道
- con đường nhỏ hẹp quanh co không dứt.
- 小麦 的 芒 很 尖
- Râu lúa mì rất nhọn.
- 小姑娘 又黄又瘦 , 可怜巴巴 的
- cô bé da thì vàng vọt người lại gầy gò, trông thật tội nghiệp.
- 我摩着 小猫 的 头
- Tôi vuốt nhẹ đầu mèo con.
- 湖心 的 小岛 很 安静
- Hòn đảo giữa hồ rất yên tĩnh.
- 小 洞穴 是 唯一 的 避寒 处
- Hang nhỏ là nơi duy nhất để tránh lạnh.
- 不起眼儿 的 小人物
- người bé nhỏ hèn mọn; nhân vật phụ xoàng xĩnh
- 这 孩子 老是 没大没小 的 , 见 着 我 连 阿姨 都 不 叫
- Đứa bé này thật không biết lớn nhỏ gì cả, thấy tôi ngay cả "dì" cũng không thèm gọi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 小小的
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 小小的 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺌›
⺍›
小›
的›