调整 tiáozhěng

Từ hán việt: 【điều chỉnh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "调整" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (điều chỉnh). Ý nghĩa là: chỉnh; điều chỉnh. Ví dụ : - 。 Họ đã điều chỉnh lịch trình rồi.. - 。 Anh ấy chỉnh ánh sáng trong phòng.. - 。 Công ty đang chỉnh kế hoạch làm việc.

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 调整 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 调整 khi là Động từ

chỉnh; điều chỉnh

改变原有的情况,使适应客观环境和要求

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen 调整 tiáozhěng le 日程安排 rìchéngānpái

    - Họ đã điều chỉnh lịch trình rồi.

  • - 调整 tiáozhěng le 房间 fángjiān de 灯光 dēngguāng

    - Anh ấy chỉnh ánh sáng trong phòng.

  • - 公司 gōngsī zài 调整 tiáozhěng 工作 gōngzuò 计划 jìhuà

    - Công ty đang chỉnh kế hoạch làm việc.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 调整

调整 + Danh từ

điều chỉnh cái gì

Ví dụ:
  • - 调整 tiáozhěng le 椅子 yǐzi de 高度 gāodù

    - Anh ấy đã điều chỉnh độ cao của ghế.

  • - 公司 gōngsī 正在 zhèngzài 调整 tiáozhěng 预算 yùsuàn

    - Công ty đang điều chỉnh ngân sách.

对 + ...+ 进行 + 调整

điều chỉnh cái gì

Ví dụ:
  • - duì 预算 yùsuàn 进行 jìnxíng le 调整 tiáozhěng

    - Anh ấy điều chỉnh ngân sách.

  • - 我们 wǒmen duì 策略 cèlüè 进行 jìnxíng 调整 tiáozhěng

    - Chúng tôi điều chỉnh chiến lược.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 调整

  • - 整齐 zhěngqí 步调 bùdiào

    - làm cho bước đi có trật tự.

  • - 他们 tāmen 调整 tiáozhěng le 日程安排 rìchéngānpái

    - Họ đã điều chỉnh lịch trình rồi.

  • - 建议 jiànyì 调整 tiáozhěng 工作 gōngzuò 安排 ānpái

    - Anh ấy đề nghị tôi điều chỉnh lịch làm việc của mình.

  • - 我们 wǒmen de 船长 chuánzhǎng 下令 xiàlìng 调整 tiáozhěng 风帆 fēngfān 顺风 shùnfēng 行驶 xíngshǐ

    - Thuyền trưởng của chúng tôi đã ra lệnh điều chỉnh buồm, đi theo gió nổi.

  • - 调整 tiáozhěng 机构 jīgòu

    - điều chỉnh tổ chức nội bộ.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 调整 tiáozhěng 节奏 jiézòu

    - Chúng ta cần điều chỉnh nhịp điệu.

  • - 银行利率 yínhánglìlǜ yǒu 调整 tiáozhěng

    - Tỉ lệ lãi suất của ngân hàng có điều chỉnh.

  • - 薪酬 xīnchóu 每年 měinián dōu huì 调整 tiáozhěng

    - Mức lương được điều chỉnh hàng năm.

  • - 他们 tāmen 调整 tiáozhěng le 底薪 dǐxīn 标准 biāozhǔn

    - Họ đã điều chỉnh tiêu chuẩn lương cơ bản.

  • - 这个 zhègè 旋钮 xuánniǔ 需要 xūyào 逆时针 nìshízhēn 调整 tiáozhěng

    - Cái núm điều chỉnh này cần phải xoay ngược chiều kim đồng hồ.

  • - 弹簧 tánhuáng jiá 用来 yònglái 调整 tiáozhěng huò 关闭 guānbì 柔软 róuruǎn 管道 guǎndào de 夹子 jiāzi 尤指 yóuzhǐ 实验室 shíyànshì 设备 shèbèi

    - 弹簧铗 được sử dụng để điều chỉnh hoặc đóng kẹp các ống mềm trong đường ống, đặc biệt là trong thiết bị phòng thí nghiệm.

  • - 我们 wǒmen yào 调整 tiáozhěng 价格 jiàgé

    - Chúng ta cần điều chỉnh giá.

  • - 学校 xuéxiào de 编制 biānzhì 需要 xūyào 调整 tiáozhěng

    - Biên chế của trường cần được điều chỉnh.

  • - 调整 tiáozhěng 设置 shèzhì 便于 biànyú 使用 shǐyòng

    - Điều chỉnh cài đặt để dễ sử dụng.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 调整 tiáozhěng 工作 gōngzuò pín

    - Chúng ta cần điều chỉnh tần suất công việc.

  • - 重新 chóngxīn 调整 tiáozhěng le 自己 zìjǐ de 心态 xīntài

    - Cô ấy điều chỉnh lại tâm trạng của mình.

  • - 调整 tiáozhěng 心理 xīnlǐ shàng de 落差 luòchà

    - điều chỉnh nỗi bấp bênh trong lòng.

  • - 文章 wénzhāng de 构成 gòuchéng 需要 xūyào 调整 tiáozhěng

    - Cấu trúc của bài viết cần phải điều chỉnh.

  • - 我们 wǒmen duì 策略 cèlüè 进行 jìnxíng 调整 tiáozhěng

    - Chúng tôi điều chỉnh chiến lược.

  • - 机构 jīgòu 再度 zàidù 调整 tiáozhěng

    - cơ cấu điều chỉnh lần thứ hai.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 调整

Hình ảnh minh họa cho từ 调整

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 调整 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+12 nét)
    • Pinyin: Zhěng
    • Âm hán việt: Chỉnh
    • Nét bút:一丨フ一丨ノ丶ノ一ノ丶一丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DKMYM (木大一卜一)
    • Bảng mã:U+6574
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+8 nét)
    • Pinyin: Diào , Tiáo , Tiào , Zhōu
    • Âm hán việt: Điều , Điệu
    • Nét bút:丶フノフ一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVBGR (戈女月土口)
    • Bảng mã:U+8C03
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa