支配 zhīpèi

Từ hán việt: 【chi phối】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "支配" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chi phối). Ý nghĩa là: an bài; sắp xếp; sắp đặt, chi phối; điều khiển; khống chế. Ví dụ : - 。 sắp xếp thời gian hợp lý.. - 。 sắp xếp sức lao động.. - 。 không nghe sự sắp xếp.

Từ vựng: HSK 5 HSK 6 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 支配 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 支配 khi là Động từ

an bài; sắp xếp; sắp đặt

安排; 分配

Ví dụ:
  • - 合理 hélǐ 支配 zhīpèi 时间 shíjiān

    - sắp xếp thời gian hợp lý.

  • - 支配 zhīpèi 劳动力 láodònglì

    - sắp xếp sức lao động.

  • - tīng 支配 zhīpèi

    - không nghe sự sắp xếp.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

chi phối; điều khiển; khống chế

对人或事物起引导和控制的作用

Ví dụ:
  • - 思想 sīxiǎng 支配 zhīpèi 行动 xíngdòng

    - tư tưởng chi phối hành động.

  • - shòu 金钱 jīnqián 支配 zhīpèi

    - không bị đồng tiền chi phối.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 支配

  • - 支持 zhīchí 莱布尼茨 láibùnící

    - Tôi là người Leibniz.

  • - xiǎng bèi 发配 fāpèi dào 西伯利亚 xībólìyà yùn 衣服 yīfú ma

    - Bạn có muốn giặt hơi nước ở Siberia không?

  • - zhī zhe 耳朵 ěrduo tīng

    - Vểnh tai nghe ngóng.

  • - 弗兰克 fúlánkè · 普拉 pǔlā 迪是 díshì 同性 tóngxìng 婚姻 hūnyīn de 忠实 zhōngshí 支持者 zhīchízhě

    - Frank Prady là người rất ủng hộ hôn nhân đồng tính.

  • - 国家 guójiā 数据库 shùjùkù zhōng de 一个 yígè 瑞安 ruìān · 韦伯 wéibó 匹配 pǐpèi

    - Trận đấu trở lại từ Cơ sở dữ liệu quốc gia với Ryan Webb.

  • - 因为 yīnwèi 你们 nǐmen 支持 zhīchí 威斯康辛 wēisīkāngxīn zhōu de 考特 kǎotè · 沃克 wòkè

    - Bởi vì anh chàng của bạn đã hỗ trợ Scott Walker ở Wisconsin.

  • - 支援 zhīyuán 边疆 biānjiāng 建设 jiànshè

    - ủng hộ công cuộc xây dựng ở biên cương

  • - 功率 gōnglǜ 匹配 pǐpèi

    - công suất phối hợp.

  • - 地支 dìzhī yǒu mǎo ya

    - Trong Thập nhị địa chi có một Mão.

  • - 列支 lièzhī dūn 斯登 sīdēng 海地 hǎidì de 国旗 guóqí

    - Các lá cờ của Liechtenstein và Haiti

  • - 绿油油 lǜyóuyóu de 枝叶 zhīyè 衬托 chèntuō zhe 红艳艳 hóngyànyàn de 花朵 huāduǒ 那么 nàme 配合 pèihé 那么 nàme 美丽 měilì

    - giữa những cành lá xanh mơn mởn, điểm những bông hoa đỏ rực, thật là phù hợp, thật là đẹp mắt.

  • - 支边 zhībiān 工作 gōngzuò

    - công tác chi viện biên giới

  • - 支配 zhīpèi 劳动力 láodònglì

    - sắp xếp sức lao động.

  • - tīng 支配 zhīpèi

    - không nghe sự sắp xếp.

  • - 思想 sīxiǎng 支配 zhīpèi 行动 xíngdòng

    - tư tưởng chi phối hành động.

  • - shòu 金钱 jīnqián 支配 zhīpèi

    - không bị đồng tiền chi phối.

  • - 合理 hélǐ 支配 zhīpèi 时间 shíjiān

    - sắp xếp thời gian hợp lý.

  • - 统治权 tǒngzhìquán 一国 yīguó 对于 duìyú 他国 tāguó zhī 支配 zhīpèi 权力 quánlì

    - Quyền thống trị của một quốc gia đối với quyền thống trị của một quốc gia khác.

  • - 这种 zhèzhǒng 支配 zhīpèi xíng de rén

    - Loại này chiếm ưu thế

  • - 如是 rúshì 我会 wǒhuì 支持 zhīchí de 决定 juédìng

    - Như vậy, tôi sẽ ủng hộ quyết định của bạn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 支配

Hình ảnh minh họa cho từ 支配

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 支配 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Chi 支 (+0 nét)
    • Pinyin: Zhī
    • Âm hán việt: Chi
    • Nét bút:一丨フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JE (十水)
    • Bảng mã:U+652F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Dậu 酉 (+3 nét)
    • Pinyin: Pèi
    • Âm hán việt: Phối
    • Nét bút:一丨フノフ一一フ一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MWSU (一田尸山)
    • Bảng mã:U+914D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa