Đọc nhanh: 调解 (điệu giải). Ý nghĩa là: điều giải; điều đình; hoà giải; xở rối; bài giải; điều xử; dàn hoà. Ví dụ : - 调解人 người hoà giải. - 调解纠纷 hoà giải tranh chấp
Ý nghĩa của 调解 khi là Động từ
✪ điều giải; điều đình; hoà giải; xở rối; bài giải; điều xử; dàn hoà
劝说双方消除纠纷
- 调解人
- người hoà giải
- 调解纠纷
- hoà giải tranh chấp
So sánh, Phân biệt 调解 với từ khác
✪ 调解 vs 调和
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 调解
- 他 拿腔拿调 地 说话
- Ông ta nói chuyện một cách làm bộ làm tịch.
- 拿 白薯 解饿
- ăn khoai lang cho đỡ đói.
- 调皮捣蛋
- bướng bỉnh gây sự; phá phách.
- 玩得 调皮
- Chơi nghịch ngợm.
- 调皮 的 念头
- Ý nghĩ tinh nghịch.
- 络穴 阻塞 要 调理
- Kinh lạc bị tắc nghẽn cần điều chỉnh.
- 了解 实际 况 呀
- Hiểu rõ tình hình thực tế.
- 分忧解愁
- san sẻ nỗi lo
- 居间 调解
- đứng giữa hoà giải.
- 调解人
- người hoà giải
- 私下 调解
- tự mình giải quyết.
- 调解纠纷
- hoà giải tranh chấp
- 冲突 到 无法 调解 的 地步
- Xung đột đã đến mức không thể hòa giải.
- 经过 调解 芥蒂 , 两人 心中 都 不再 有 什么 芥蒂 了
- trải qua hoà giải, trong lòng hai người không còn khúc mắc nữa.
- 解决问题 要 从 调查 研究 入手
- Muốn giải quyết vấn đề thì phải bắt đầu từ việc điều tra nghiên cứu.
- 仲裁 人当 调解人 无法 解决 时 被 指定 解决 争议 的 人
- Trọng tài là người được chỉ định để giải quyết tranh chấp khi người trung gian không thể giải quyết được.
- 我会 用 你 提供 的 信息 来 调查 , 以 确定 给 你 解封 的 可能性
- Tôi sẽ sử dụng thông tin bạn cung cấp để điều tra nhằm xác định khả năng bỏ chặn bạn.
- 老王 充当 了 调解人
- Ông Vương đóng vai trò người hòa giải.
- 那样 调换 他 的 工作 等 于是 解雇 了 他
- Hoán đổi công việc của anh ta như vậy tương đương với sa thải anh ta.
- 她 深切 地 了解 他 的 心情
- Cô ấy thấu hiểu sâu sắc tâm trạng của anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 调解
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 调解 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm解›
调›
Hòa Giải
Điều Chỉnh
Điều Tiết
Hoà Hợp, Dung Hợp, Tan Hoà
Sắp Xếp
điều đình; hoà giải; dàn xếpđiều xử
Điều Động
điều giải; hoà giải; điều đìnhchăm sóc; trông nom; sắp xếp (thường thấy trong Bạch thoại thời kỳ đầu)dàn hoà
hoà giải; trung gian hoà giải; điều đình
Điều Hành, Điều Động, Quản Lý
Cứu Vớt
(1) Nhịp Nhàng, Hài Hoà, Cân Đối
điều dưỡngtrông nom; chăm sóchuấn luyện; quản giáotrêu chọc; trêu đùa
điều trị; điều dưỡng; trị liệuchữa bệnh
trị liệu; chữa bệnh; điều trị; gắn
giải quyết (xích mích)giải sầu; giải trừbài giải
cứu vãn; vãn hồiđiều đình; dàn xếp
Giải Quyết, Hóa Giải