Đọc nhanh: 左右 (tả hữu). Ý nghĩa là: trái và phải; hai bên; xung quanh, tả hữu; tuỳ tùng; người đi theo, khoảng; chừng; vào khoảng; trên dưới. Ví dụ : - 他左右为难,不知所措。 Anh ta tiến thoái lưỡng nan, không biết phải làm sao.. - 他向左右张望了一下。 Anh ta đảo mắt nhìn xung quanh một lượt.. - 道路左右都是花草。 Hai bên đường đều là hoa cỏ.
Ý nghĩa của 左右 khi là Danh từ
✪ trái và phải; hai bên; xung quanh
左和右两方面,也表示周围。
- 他 左右为难 , 不知所措
- Anh ta tiến thoái lưỡng nan, không biết phải làm sao.
- 他 向 左右 张望 了 一下
- Anh ta đảo mắt nhìn xung quanh một lượt.
- 道路 左右 都 是 花草
- Hai bên đường đều là hoa cỏ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ tả hữu; tuỳ tùng; người đi theo
身边跟随的人
- 他 吩咐 左右 都 出去
- Hắn bảo tùy tùng đều lui ra ngoài.
- 皇帝 出行 , 左右 簇拥
- Hoàng đế vi hành, tùy tùng vây quanh.
- 将军 上阵 , 左右 相随
- Tướng quân ra trận, thuộc hạ sát cánh kề bên.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ khoảng; chừng; vào khoảng; trên dưới
用在数目字后面表示概数,跟''上下''相同
- 我 想 这个 人才 20 岁 左右
- Tôi nghĩ anh chàng này mới khoảng 20 tuổi.
- 我 想 现在 是 八点半 左右
- Tôi nghĩ bây giờ là khoảng tám giờ rưỡi.
- 这座 塔高 八十米 左右
- Tòa tháp này cao khoảng 80 mét.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 左右 khi là Động từ
✪ chi phối; thao túng; ảnh hưởng
支配;操纵;影响
- 他 总想 左右 我们
- Anh ấy luôn muốn gây ảnh hưởng đến chúng tôi.
- 别 让 情绪 左右 你 的 判断
- Đừng để cảm xúc ảnh hưởng tới phán đoán của cậu.
- 虚荣心 左右 了 他 的 生活
- Lòng ham hư vinh đã thao túng cuộc đời anh ta.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 左右
✪ Số từ + 岁/年/个(Lượng từ) + 左右
Khoảng
- 妹妹 的 身高 一米 五 左右
- Chiều cao của em gái khoảng 1m5.
- 他 看起来 三十岁 左右
- Anh ta trông chỉ tầm 30 tuổi.
- 这辆 车 已开 了 五年 左右
- Chiếc xe này đã lái được khoảng 5 năm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 被(+ Tân ngữ)+左右
Bị ai/cái gì ảnh hưởng/chi phối/thao túng
- 你 要 慎重 , 不要 被 他 左右
- Cậu phải coi chừng, đừng để bị hắn thao túng.
- 他 的 想法 被 利益 左右
- Ý kiến của cậu ta bị lợi ích chi phối.
- 她 的 决定 被 别人 左右
- Quyết định của chị ấy bị ảnh hưởng từ người khác.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 左右 với từ khác
✪ 左右 vs 上下
Giống:
- Đều biểu thị phương hướng : trái phải hoặc trên dưới.
Đều có thể dùng biểu thị nơi chốn (都可以表示处所).
- Đều đứng sau số lượng từ biểu thị con số ước lượng: (都可以用在数量词后边表示概数).
Khác:
- Ngoài biểu thị phương hướng, “上下” còn biểu thị ý nghĩa cao thấp về thân phận hay chức vị.
Có thể lặp lại thành “上上下下”.
“左右” Không có cách dùng này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 左右
- 妹妹 的 身高 一米 五 左右
- Chiều cao của em gái khoảng 1m5.
- 虚荣心 左右 了 他 的 生活
- Lòng ham hư vinh đã thao túng cuộc đời anh ta.
- 左眼 跳主财 , 右眼 跳主灾
- Mắt trái nháy là điềm được của, mắt phải nháy là điềm tai hoạ.
- 平均温度 在 20 度 左右
- Nhiệt độ trung bình khoảng 20 độ.
- 温度 在 30 度 左右 徘徊
- Nhiệt độ dao động quanh mức 30 độ.
- 这座 塔高 八十米 左右
- Tòa tháp này cao khoảng 80 mét.
- 左右两面 都 是 高山
- hai bên trái phải đều là núi cao.
- 八达岭 是 一座 海拔 1000 米左右 的 小山
- Bát Đạt Lĩnh là một ngọn núi nhỏ có độ cao khoảng 1.000 mét.
- 我 的 右手 比 左手 长
- Tay phải của tôi dài hơn tay trái.
- 小船 在 海浪 中 左右 摇晃
- Chiếc thuyền nhỏ lắc tư giữa biển sóng.
- 男生 向左走 , 女生 向右走
- Con trai đi bên trái , con gái đi bên phải.
- 左右 邻舍
- láng giềng xung quanh.
- 事故 发生 在 9 点 30 分 左右
- Vụ tai nạn xảy ra vào khoảng 9 giờ 30.
- 将军 上阵 , 左右 相随
- Tướng quân ra trận, thuộc hạ sát cánh kề bên.
- 我 想 现在 是 八点半 左右
- Tôi nghĩ bây giờ là khoảng tám giờ rưỡi.
- 现在 想必 是 四点 半左右
- Hiện tại có lẽ là khoảng 4 giờ 30 phút.
- 你 在 左 , 我 在 右 , 他 夹 在 中间
- Cậu bên trái, tôi bên phải, anh ấy bị kẹp ở chính giữa.
- 祺 福常 伴君 左右
- Phúc khí thường theo bên người.
- 追随 左右
- tuỳ tùng đi theo
- 外国游客 走街串巷 , 左顾右盼 看 北京
- Du khách nước ngoài đi dạo trên đường phố và trông trước trông sau ngắm nhìn Bắc Kinh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 左右
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 左右 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm右›
左›
an bài; bố trí; bài trí; sắp xếp; sắp đặt; sửa soạnthao túng; chi phối; điều khiển (hành động của người khác) 操纵;支配别人的行动; chơibắt tìm; biểu tìm; kêu tìm (ra lệnh tìm kiếm)
Sắp Xếp
Lân Cận
Nắm Vững, Nắm Chắc
bên cạnhgần
túc hạ; anh; ngài (xưng hô kính trọng đối với bạn, thường dùng trong thư từ.)
Nắm Vững
độc tài; một mình nắm lấy quyền lực
Chi Phối, Sắp Xếp
Bên Cạnh
điều khiển; đánh xe (ngựa); giá ngựchế ngự; thuần phục
Điều khiển; chế ngự
Size, Kích Cỡ, Kích Thước
ngài; các hạ (lời nói kính trọng dùng trong ngoại giao)
Trước Sau
Bên Cạnh, Ngay Sát