Đọc nhanh: 调动 (điệu động). Ý nghĩa là: điều động; thay đổi; thuyên chuyển, động viên; huy động; vận động. Ví dụ : - 调动工作需要提前申请。 Chuyển công tác cần phải nộp đơn xin trước.. - 公司调动了几名员工。 Công ty đã thuyên chuyển một số nhân viên.. - 他们调动了所有可能的支持。 Họ đã huy động tất cả sự hỗ trợ có thể.
Ý nghĩa của 调动 khi là Động từ
✪ điều động; thay đổi; thuyên chuyển
更动 (位置、用途)
- 调动 工作 需要 提前 申请
- Chuyển công tác cần phải nộp đơn xin trước.
- 公司 调动 了 几名 员工
- Công ty đã thuyên chuyển một số nhân viên.
✪ động viên; huy động; vận động
调集动员
- 他们 调动 了 所有 可能 的 支持
- Họ đã huy động tất cả sự hỗ trợ có thể.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 调动
- 克日 动工
- ngày khởi công.
- 匹马 拉不动 , 再 加上 个 帮套
- một con ngựa kéo không nổi, thêm một con phụ kéo nữa
- 孩子 不停 地 抽打 着 陀螺 , 只见 陀螺 在 地上 滴溜溜 地 转动
- đứa bé không ngừng quay con quay, chỉ thấy con quay xoay tít.
- 奶奶 睡着 了 , 别 惊动 她
- Bà ngủ rồi, đừng làm phiền bà.
- 调皮捣蛋
- bướng bỉnh gây sự; phá phách.
- 她 协调 所有 的 活动 安排
- Cô ấy điều phối tất cả hoạt động sắp xếp.
- 劳动力 和 工具 调配 得 合理 , 工作 进行 就 顺利
- sức lao động và công cụ phải được điều phối hợp lý, để công việc tiến hành được thuận lợi.
- 电视 自动 地 调节 音量
- Ti vi tự động điều chỉnh âm lượng.
- 文章 只 做 了 文字 上 的 改动 , 基本 调子 没有 变
- bài văn chỉ sửa câu chữ, luận điệu cơ bản không thay đổi.
- 我 因为 丈夫 的 工作调动 来 了 菲律宾
- tôi đến Philippines vì chồng tôi chuyển công tác.
- 近日 敌人 在 边境 频繁 调动 军队 其 狼子野心 不言自明
- Những ngày gần đây, địch thường xuyên huy động quân ở biên giới, dã tâm lang sói của nó không nói cũng tự hiểu
- 他们 调动 了 所有 可能 的 支持
- Họ đã huy động tất cả sự hỗ trợ có thể.
- 运动 真是 一箭双雕 , 既 能 锻炼身体 , 又 能 调节 精神 , 妙极了 !
- Tập thể dục thực sự là một công đôi việc, nó không chỉ rèn luyện cơ thể mà còn điều hòa tinh thần. Thật tuyệt vời!
- 动力 杀虫剂 可以 调整 用来 施肥
- Thuốc trừ sâu có thể được điều chỉnh để bón phân
- 此调 听 起来 很 动人
- Giai điệu này nghe rất cảm động.
- 调动 工作 需要 提前 申请
- Chuyển công tác cần phải nộp đơn xin trước.
- 他 善于 调动 积极性
- Anh ấy giỏi khuyến khích tinh thần.
- 运动 对 调节 情绪 有 好处
- Thể thao rất tốt cho việc điều tiết tâm trạng.
- 公司 调动 了 几名 员工
- Công ty đã thuyên chuyển một số nhân viên.
- 她 的 声音 天生 动听
- Giọng hát trời sinh của cô ấy rất hay.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 调动
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 调动 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêmDữ liệu về từ 调动 vẫn còn thô sơ, nên rất cần những đóng góp ý kiến, giải thích chi tiết, viết thêm ví dụ và diễn giải cách dùng của từ để giúp cộng đồng học và tra cứu tốt hơn.
动›
调›
Hòa Giải
Đổi, Thay Đổi, Chuyển Đổi
Điều Hành, Điều Động, Quản Lý
Thay Đổi, Biến Đổi, Sửa
Cải Cách, Cải Thiện
Thay Đổi, Đổi Thay, Biến Động
Điều Chỉnh
Sắp Xếp
Điều Chỉnh
Cải Tạo
Sửa (Chữ, Thông Tin)
thay đổi; sửa đổi
đổi; đổi lại (thường chỉ hàng hoá)
điều dưỡngtrông nom; chăm sóchuấn luyện; quản giáotrêu chọc; trêu đùa
đổi; đổi nhau; đổi cho nhau
điều phái; điều khiển; sai phái
Chuyển Biến
Thay, Đổi, Thay Đổi
Biến Động, Thay Đổi, Biến Đổi
biến chất, lột xácsuy biến; thoái biến
đổi; sửa đổi; thay đổi
thay đổi; đổi; chuyển (công tác)quay ngược lại; quay lại