Hán tự: 房
Đọc nhanh: 房 (phòng.bàng). Ý nghĩa là: nhà; căn nhà, phòng; buồng, tổ; ngăn; hộc; buồng; đài (sen). Ví dụ : - 这栋房子很宽敞。 Ngôi nhà này rất rộng rãi.. - 这个房子需要装修。 Căn nhà này cần sửa chữa.. - 书房里摆满了书。 Phòng sách đầy ắp sách.
Ý nghĩa của 房 khi là Danh từ
✪ nhà; căn nhà
古代指正室两边的房间;现泛指房子或房间
- 这栋 房子 很 宽敞
- Ngôi nhà này rất rộng rãi.
- 这个 房子 需要 装修
- Căn nhà này cần sửa chữa.
✪ phòng; buồng
结构中的隔间
- 书房 里 摆满 了 书
- Phòng sách đầy ắp sách.
- 我 喜欢 在 书房 读书
- Tôi thích đọc sách trong phòng sách.
✪ tổ; ngăn; hộc; buồng; đài (sen)
结构和作用像房子的东西
- 房中 的 蜜蜂 很 勤奋
- Những con ong trong tổ rất chăm chỉ.
- 蜜蜂 在 房里 工作 很 忙
- Ong mật làm việc rất bận rộn trong tổ.
✪ cửa hàng
店铺
- 药房 里 有 很多 药品
- Trong hiệu thuốc có rất nhiều thuốc.
- 药房 的 服务 非常 好
- Dịch vụ ở hiệu thuốc rất tốt.
✪ chi; ngành (trong gia tộc)
旧指家族中的一支
- 他 是 我 的 远房亲戚
- Anh ấy là họ hàng xa của tôi.
- 她 和 我 有 远房亲戚 关系
- Cô ấy có quan hệ họ hàng xa với tôi.
✪ Phòng (tên một chòm sao trong 28 chòm sao trên bầu trời)
星宿名;二十八宿之一
- 房宿 是 二十八宿 之一
- Sao Phòng là một trong hai mươi tám sao.
- 房宿 在 星空 中 显著
- Sao Phòng nổi bật trên bầu trời.
✪ họ Phòng
姓
- 他 姓 房
- Anh ấy họ Phòng.
- 我 的 朋友 姓房
- Bạn của tôi họ Phòng.
✪ vợ
旧指妻室
- 二房 的 花园 非常 漂亮
- Vườn hoa của vợ hai rất đẹp.
- 他 常常 提到 他 的 老房
- Anh ấy thường nhắc đến vợ cũ của mình.
✪ quan hệ vợ chồng
指夫妻间的性行为
- 夫妻间 的 房事 是 私密 的
- Quan hệ vợ chồng là riêng tư.
- 他们 夫妻 房事 生活 很 和谐
- Quan hệ vợ chồng của họ rất hòa hợp.
Ý nghĩa của 房 khi là Lượng từ
✪ người (thê thiếp; người thân)
用于人
- 他 有 两个 房 儿媳妇
- Anh ấy có hai người con dâu.
- 这 家里 有 三房 儿媳妇
- Gia đình này có ba người con dâu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 房
- 干净 的 亚麻布 能 防止 房间 发霉
- Bộ khăn trải giường mới giúp căn phòng của cô không bị mốc.
- 阿姨 在 厨房 里 做饭
- Dì đang nấu ăn trong bếp.
- 三间 敞亮 的 平房
- ba gian nhà trệt rộng rãi thoáng mát.
- 我 一定 是 用 铃木 · 辛克莱 这 名字 在 阿 普尔顿 开房
- Tôi sẽ ở Appleton Suites dưới cái tên Suzuki Sinclair.
- 附近 有 健身房 吗
- Gần đây có phòng gym nào không?
- 他 是 我 远房 哥哥
- Anh ấy là anh họ xa của tôi.
- 哥哥 悄悄地 走进 病房
- Anh trai nhẹ nhàng bước vào phòng bệnh.
- 这 房间 的 照度 是 520 勒
- Độ sáng của căn phòng này là 520 lu-xơ.
- 妈妈 在 厨房 炒青菜
- Mẹ đang xào rau xanh trong bếp.
- 气味 弥漫 在 整个 房间
- Mùi hương lan tỏa khắp phòng.
- 香烟 弥漫 在 房间 里
- Khói hương tràn ngập trong phòng.
- 香味 弥漫着 整个 房子
- Mùi hương bao phủ khắp ngôi nhà.
- 奶奶 的 房间 里 格外 暖和
- Trong phòng bà ngoại rất ấm áp.
- 老婆 正在 厨房 做饭
- Vợ đang nấu ăn trong bếp.
- 房里 太热 , 出来 松松散散
- trong phòng nóng quá, ra ngoài cho thoải mái.
- 隔房 兄弟
- anh em không cùng chi
- 远房 兄弟
- anh em bà con xa.
- 他们 为 房子 租金 发愁
- Họ buồn phiền vì tiền thuê nhà.
- 号 房子
- ghi số phòng
- 他 跌跌撞撞 地 跑 进 房间
- Anh ta lảo đảo chạy vào phòng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 房
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 房 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm房›