不妨 bùfáng

Từ hán việt: 【bất phương】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "不妨" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bất phương). Ý nghĩa là: cứ; đừng ngại; có thể làm. Ví dụ : - 。 Bạn có thể thử phương pháp này.. - 。 Bạn có thể hỏi ý kiến thầy cô.. - 。 Bạn có thể thử sản phẩm mới.

Từ vựng: HSK 6 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 不妨 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 不妨 khi là Phó từ

cứ; đừng ngại; có thể làm

表示可以这样做,没有什么妨碍

Ví dụ:
  • - 不妨 bùfáng 试试 shìshì 这个 zhègè 方法 fāngfǎ

    - Bạn có thể thử phương pháp này.

  • - 不妨 bùfáng 询问 xúnwèn 老师 lǎoshī 意见 yìjiàn

    - Bạn có thể hỏi ý kiến thầy cô.

  • - 不妨 bùfáng 试一试 shìyīshì xīn 产品 chǎnpǐn

    - Bạn có thể thử sản phẩm mới.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 不妨

A+ 不妨 + động từ/ cụm động từ

A mạnh dạn/ không ngại làm gì

Ví dụ:
  • - 不妨 bùfáng 参加 cānjiā 那个 nàgè 活动 huódòng

    - Bạn cứ đi tham gia hoạt động này đi.

  • - 不妨 bùfáng 请教 qǐngjiào 一下 yīxià 专家 zhuānjiā

    - Bạn cứ hỏi chuyên gia chút đi.

不妨 + Động từ lặp lại

Ví dụ:
  • - 你们 nǐmen 不妨 bùfáng duō 读读书 dúdúshū

    - Các bạn cứ đọc nhiều sách lên.

  • - 我们 wǒmen 不妨 bùfáng 慢慢 mànmàn 走走 zǒuzǒu

    - Chúng ta cứ đi từ từ thôi.

不妨... 再

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 问题 wèntí 不妨 bùfáng zài 讨论 tǎolùn

    - Vấn đề này cứ thảo luận lại đi.

  • - 不妨 bùfáng 试试 shìshì zài 改进 gǎijìn

    - Bạn cứ thử đi rồi cải tiến.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不妨

  • - 亚洲各国 yàzhōugèguó 文化 wénhuà 不同 bùtóng

    - Văn hóa của các quốc gia châu Á khác nhau.

  • - 我扎 wǒzhā 不好 bùhǎo 还是 háishì lái zhā ba

    - Tôi buộc không tốt, hay là bạn đến buộc đi.

  • - 这个 zhègè 天平 tiānpíng 平衡 pínghéng

    - Cái cân này không cân bằng.

  • - 消除 xiāochú 心中 xīnzhōng de 不平 bùpíng

    - làm tiêu tan nỗi bất bình trong lòng

  • - 上菜 shàngcài shí 提供 tígōng 饮料 yǐnliào 因为 yīnwèi huì 妨碍 fángài 消化 xiāohuà

    - Đồ uống không được phục vụ cùng với thức ăn vì chúng cản trở quá trình tiêu hóa.

  • - 马路上 mǎlùshàng 不准 bùzhǔn 摆摊儿 bǎitāner 售货 shòuhuò 以免 yǐmiǎn 妨碍交通 fángàijiāotōng

    - Không có sạp hàng nào được phép bày bán hàng hóa dưới lòng đường để tránh gây cản trở giao thông.

  • - 我们 wǒmen 不妨 bùfáng 慢慢 mànmàn 走走 zǒuzǒu

    - Chúng ta cứ đi từ từ thôi.

  • - 你们 nǐmen 不妨 bùfáng duō 读读书 dúdúshū

    - Các bạn cứ đọc nhiều sách lên.

  • - 不妨 bùfáng 试试 shìshì zài 改进 gǎijìn

    - Bạn cứ thử đi rồi cải tiến.

  • - 不妨 bùfáng 试一试 shìyīshì xīn 产品 chǎnpǐn

    - Bạn có thể thử sản phẩm mới.

  • - 不妨 bùfáng 试试 shìshì 这个 zhègè 方法 fāngfǎ

    - Bạn có thể thử phương pháp này.

  • - zhè shì hǎo 机会 jīhuì 不妨 bùfáng 试试 shìshì

    - Đây là cơ hội tốt đó, cậu cứ thử xem.

  • - 这个 zhègè 问题 wèntí 不妨 bùfáng zài 讨论 tǎolùn

    - Vấn đề này cứ thảo luận lại đi.

  • - 不妨 bùfáng 询问 xúnwèn 老师 lǎoshī 意见 yìjiàn

    - Bạn có thể hỏi ý kiến thầy cô.

  • - 不妨 bùfáng 请教 qǐngjiào 一下 yīxià 专家 zhuānjiā

    - Bạn cứ hỏi chuyên gia chút đi.

  • - 不妨 bùfáng 参加 cānjiā 那个 nàgè 活动 huódòng

    - Bạn cứ đi tham gia hoạt động này đi.

  • - nín shì 海量 hǎiliàng 不妨 bùfáng duō 几杯 jǐbēi

    - ông tửu lượng cao, đừng ngại uống thêm mấy ly nữa.

  • - 要是 yàoshì duì yǒu 什么 shénme 意见 yìjiàn 不妨 bùfáng 当面 dāngmiàn 直说 zhíshuō

    - Nếu bạn có ý kiến gì với tôi, đừng ngần ngại mà hãy nói thẳng ra.

  • - 不妨 bùfáng 说来听听 shuōláitīngtīng ràng zhè 小女子 xiǎonǚzǐ 长长 chángcháng 见识 jiànshí

    - Không bằng nói mọi người nghe, để tôi nhận ra .

  • - 由于 yóuyú 时间 shíjiān suǒ xiàn suī jiǎng le hǎo 半天 bàntiān hái 觉得 juéde 言不尽意 yánbùjìnyì 很想 hěnxiǎng 继续 jìxù 讲下去 jiǎngxiàqù

    - Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 不妨

Hình ảnh minh họa cho từ 不妨

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不妨 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+4 nét)
    • Pinyin: Fāng , Fáng
    • Âm hán việt: Phương , Phướng
    • Nét bút:フノ一丶一フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VYHS (女卜竹尸)
    • Bảng mã:U+59A8
    • Tần suất sử dụng:Cao