Đọc nhanh: 自我妨碍 (tự ngã phương ngại). Ý nghĩa là: Tự làm khó bản thân;Tự chấp. Ví dụ : - 他通过这一行为来给自己设置自我妨碍 Anh ấy tự làm khó bản thân bằng cách làm điều này
Ý nghĩa của 自我妨碍 khi là Thành ngữ
✪ Tự làm khó bản thân;Tự chấp
- 他 通过 这一 行为 来 给 自己 设置 自我 妨碍
- Anh ấy tự làm khó bản thân bằng cách làm điều này
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自我妨碍
- 我 祖父母 曾 被 吐口 水只 因为 他们 来自 卡拉布里亚
- Ông bà tôi bị phỉ nhổ vì họ đến từ Calabria
- 阿尔伯特 告诉 我们 人人 都 有 自豪 之 处
- Những gì Albert đã dạy chúng tôi là tất cả mọi người đều có lòng tự hào
- 我 的 外籍 教师 来自 澳大利亚
- Giáo viên nước ngoài của tôi đến từ Úc.
- 我 也 不是 来自 格拉斯哥
- Tôi cũng không đến từ Glasgow!
- 我 喝 摩卡 我 自豪
- Tôi rất vui vì tôi đã nhận được mocha đó.
- 我 不再 为 此事 发愁 了 , 顺其自然 吧
- Tôi không lo lắng về điều này nữa, để nó thuận theo tự nhiên đi.
- 我 自己 擦 我 的 眼泪
- Tôi tự mình lau nước mắt của bản thân.
- 那 我 就是 超自然 癌症 疗法 的 专家 了 吗
- Vì vậy, điều đó khiến tôi trở thành một chuyên gia điều trị ung thư siêu phàm.
- 爸爸 虽然 身材矮小 , 却 用 自己 的 肩膀 撑起 了 我们 这个 家
- Bố tôi tuy vóc người thấp bé nhưng ông đã gánh vác gia đình chúng tôi bằng đôi vai của mình.
- 自从 我 上次 见到 他 以来 , 他 又 长胖 了
- Từ khi tôi gặp anh lần cuối cho tới nay, anh ta lại béo lên rồi.
- 我 深爱 自己
- Tôi yêu bản thân hết sức.
- 可爱 的 祖国 让 我 自豪
- Tổ quốc thân yêu khiến tôi tự hào.
- 他 总爱 在 人前 自我 伐
- Anh ấy rất thích thể hiện bản thân.
- 我 来自 巴基斯坦
- Tôi đến từ Pakistan.
- 我们 要 爱惜 大自然
- Chúng ta phải trân trọng thiên nhiên.
- 偏狭 的 视野 上 不 开阔 的 ; 狭隘 和 以 自我 为 中心 的
- Tầm nhìn hẹp và hẹp hòi, tập trung vào bản thân và thiếu sự mở rộng.
- 你别 妨碍 他 的 工作
- Bạn đừng cản trở công việc của anh ấy.
- 我们 遇到 诸多 障碍
- Chúng tôi đã gặp nhiều trở ngại.
- 这棵 树碍 了 我们 的 视线
- Cây này cản trở tầm nhìn của chúng tôi.
- 他 通过 这一 行为 来 给 自己 设置 自我 妨碍
- Anh ấy tự làm khó bản thân bằng cách làm điều này
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 自我妨碍
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 自我妨碍 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm妨›
我›
碍›
自›