Đọc nhanh: 顺利 (thuận lợi). Ý nghĩa là: thuận lợi; suôn sẻ; trơn tru. Ví dụ : - 希望你工作顺利。 Hy vọng công việc của bạn thuận lợi.. - 他的计划很顺利。 Kế hoạch của anh ấy rất thuận lợi.. - 会议进行得很顺利。 Cuộc họp diễn ra rất thuận lợi.
Ý nghĩa của 顺利 khi là Tính từ
✪ thuận lợi; suôn sẻ; trơn tru
在事物的发展或工作的进行中没有或很少遇到困难
- 希望 你 工作 顺利
- Hy vọng công việc của bạn thuận lợi.
- 他 的 计划 很 顺利
- Kế hoạch của anh ấy rất thuận lợi.
- 会议 进行 得 很 顺利
- Cuộc họp diễn ra rất thuận lợi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 顺利
✪ 顺利 + 地+ động từ
làm gì thuận lợi/suôn sẻ
- 他 顺利 地 完成 任务
- Anh ấy hoàn thành nhiệm vụ suôn sẻ.
- 项目 顺利 地 完成 了
- Dự án đã hoàn thành thuận lợi.
- 我 顺利 地 通过 面试
- Tôi đã vượt qua buổi phỏng vấn suôn sẻ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顺利
- 他们 夫妻 磨合 得 很 顺利
- Vợ chồng họ dung hòa rất thuận lợi.
- 事情 一步 比 一步 顺利
- Sự việc từng bước thuận lợi.
- 他 在 佛前 许愿 顺利
- Anh ấy cầu nguyện thuận lợi trước Phật.
- 劳动力 和 工具 调配 得 合理 , 工作 进行 就 顺利
- sức lao động và công cụ phải được điều phối hợp lý, để công việc tiến hành được thuận lợi.
- 按照 老师 的 指示 我们 顺利 地 完成 了 任务
- Theo sự hướng dẫn của thầy chúng tôi đã hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
- 目前 项目 进展 顺利
- Dự án hiện tại tiến triển thuận lợi.
- 他 顺利 地 完成 任务
- Anh ấy hoàn thành nhiệm vụ suôn sẻ.
- 项目 顺利 地 完成 了
- Dự án đã hoàn thành thuận lợi.
- 我 顺利 地 通过 面试
- Tôi đã vượt qua buổi phỏng vấn suôn sẻ.
- 成败利钝 ( 利钝 : 顺利 或 不 顺利 )
- thành bại được thua
- 万事亨通 ( 一切 事情 都 很 顺利 )
- mọi việc đều trôi chảy
- 邮件 顺利 臻 收件人
- Thư đã thuận lợi tới tay người nhận.
- 技术 过硬 工作 顺利
- Kỹ thuật tốt công việc suôn sẻ.
- 万事大吉 ( 一切 事情 都 很 圆满 顺利 )
- tất cả đều thuận lợi; may mắn.
- 神 保佑 我 今天 顺利
- Thần phù hộ cho tôi hôm nay suôn sẻ.
- 他 顺利完成 了 学业 , 拿到 了 毕业证书
- Anh ấy đã hoàn thành xuất sắc việc học của mình và nhận được bằng tốt nghiệp.
- 分娩 进行 得 很 顺利 , 一会儿 她 就 抱 着 一个 女 婴儿 了
- Quá trình sinh con diễn ra rất thuận lợi, chỉ trong chốc lát cô ấy đã ôm một bé gái trong lòng.
- 他 终于 顺利 出科 了
- Anh ấy cuối cùng cũng thuận lợi hoàn thành lớp kịch.
- 工作 顺利
- Công việc thuận lợi.
- 所有 程序 都 已 顺利完成
- Tất cả các quy trình đã hoàn tất suôn sẻ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 顺利
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 顺利 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm利›
顺›
tiện tay; nhân tiện; tiện thể
thẳng tắp, không quanh co
thuận lợi; trôi chảy (công việc)
hanh thông; thuận lợi; suông sẻ; tốt đẹp; trôi chảy
thuận lợi; trôi chảy
Thuận Lợi
Thành Công
trôi chảy; suôn sẻ; suông sẻ
lợi nhuận; lãi; lờidự đoán việc mua bán gặp thuận lợimay mắn; thuận lợi; tốt lành; tốt đẹptiền thưởng
Thất Bại, Trở Ngại
Gây Trở Ngại, Ảnh Hưởng
vướng bận; bất tiện; cản trở; chướng ngại; vướng víunghiêm trọng; can hệ; trầm trọng; quan trọng; ngặt nghèo
Khúc Khuỷu, Quanh Co
Thất Bại, Không Thành Công, Bất Lợi
Lỡ Tay, Sẩy Tay, Nhỡ Tay
Trục Trặc
Bụi Gai, Bụi Cây Có Gai, Găng
vướng tay chân; khó giải quyết; hóc búa; nan giải; gai góc; khó nhằn
Làm Phiền
nhấp nhô; gập ghềnh; mấp mô; dằn xóctrớ trêu; lận đận; long đong; trắc trở; thăng trầm
hỏng việc; thất bại; làm hỏng
Khó Khăn, Gặp Trắc Trở, Nỗi Dằn Vặt (Trong Khó Khăn)
Lỗi Lầm, Sai Lầm