常客 chángkè

Từ hán việt: 【thường khách】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "常客" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thường khách). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) cây trồng thường xuyên, khách thường xuyên. Ví dụ : - 。 Nhóm khách quen thích phê phán tụ tập tại một quán rượu nhỏ, bàn luận về cặp vợ chồng bác sĩ đó.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 常客 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 常客 khi là Danh từ

(nghĩa bóng) cây trồng thường xuyên

fig. sth that crops up frequently

Ví dụ:
  • - 一群 yīqún 说三道四 shuōsāndàosì de 常客 chángkè men 聚集 jùjí zài xiǎo 酒店 jiǔdiàn 议论 yìlùn duì 医生 yīshēng 夫妇 fūfù

    - Nhóm khách quen thích phê phán tụ tập tại một quán rượu nhỏ, bàn luận về cặp vợ chồng bác sĩ đó.

khách thường xuyên

frequent visitor

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 常客

  • - 橡胶 xiàngjiāo de 用途 yòngtú 非常 fēicháng 广泛 guǎngfàn

    - Cao su có rất nhiều công dụng.

  • - 客家人 kèjiārén 常说 chángshuō de fān chī guò ma

    - Người Khách Gia thường nói tới "Ngan", bạn đã ăn qua chưa?

  • - 经常 jīngcháng dào 朋友家 péngyoujiā 做客 zuòkè

    - Anh ấy thường đến nhà bạn làm khách.

  • - 这个 zhègè 商人 shāngrén 经常 jīngcháng 顾客 gùkè

    - Người thương nhân này thường xuyên lừa dối khách hàng.

  • - 飞机 fēijī de 客舱 kècāng 非常 fēicháng 宽敞 kuānchang

    - Khoang hành khách của máy bay rất rộng rãi.

  • - 商场 shāngchǎng 周末 zhōumò de 客流量 kèliúliàng 非常 fēicháng

    - Lượng khách ở trung tâm mua sắm rất lớn vào cuối tuần.

  • - 妈妈 māma duì 客人 kèrén 非常 fēicháng 热情 rèqíng

    - Mẹ tôi rất nhiệt tình với khách.

  • - 经常 jīngcháng 待客 dàikè 人去 rénqù 旅游 lǚyóu

    - Anh ấy thường xuyên tiếp đãi khách đi du lịch.

  • - 弓背 gōngbèi de ròu 非常 fēicháng 好吃 hǎochī 赢得 yíngde 大多数 dàduōshù 客户 kèhù de 青睐 qīnglài

    - Thịt cá thác lác rất thơm ngon và chiếm được sự yêu thích của hầu hết thực khách

  • - wèi 客户服务 kèhùfúwù 非常 fēicháng 用心 yòngxīn

    - Cô ấy rất tận tâm phục vụ khách hàng.

  • - 非常 fēicháng 诚信 chéngxìn 对待 duìdài 客户 kèhù

    - Anh ấy rất thành thật với khách hàng.

  • - 小汽车 xiǎoqìchē de 优点 yōudiǎn shì 能够 nénggòu zài 其它 qítā 车辆 chēliàng jiān 穿行 chuānxíng 并且 bìngqiě 常常 chángcháng 大客车 dàkèchē xiān 到达 dàodá

    - Lợi điểm của xe hơi là có thể đi qua giữa các phương tiện khác và thường đến trước xe buýt lớn.

  • - 政客 zhèngkè men 常常 chángcháng 交通 jiāotōng 达成协议 dáchéngxiéyì

    - Các chính trị gia thường liên kết để đạt thỏa thuận.

  • - 经常 jīngcháng 客户 kèhù 打交道 dǎjiāodào

    - Tôi thường xuyên giao tiếp với khách hàng.

  • - 客户 kèhù duì 产品 chǎnpǐn 非常 fēicháng 满意 mǎnyì

    - Khách hàng rất hài lòng với sản phẩm.

  • - 这次 zhècì 足球比赛 zúqiúbǐsài 客队 kèduì de 攻势 gōngshì 非常 fēicháng 猛烈 měngliè

    - trận đấu bóng đá này, thế tiến công của đội khách vô cùng mãnh liệt.

  • - xīn 客户 kèhù de 反馈 fǎnkuì 非常 fēicháng hǎo

    - Phản hồi từ khách hàng mới rất tốt.

  • - shì 这家 zhèjiā xiǎo 饭馆 fànguǎn de 常客 chángkè

    - Tôi là khách quen của quán ăn nhỏ này.

  • - 常住 chángzhù 顾客 gùkè 可以 kěyǐ 使用 shǐyòng 酒店 jiǔdiàn de 游泳池 yóuyǒngchí 每天 měitiān 早上 zǎoshàng 享用 xiǎngyòng 免费 miǎnfèi de zhōng 西式 xīshì

    - Những khách quen có thể sử dụng hồ bơi của khách sạn và thưởng thức các món ăn Trung Quốc và phương Tây miễn phí hàng ngày

  • - 一群 yīqún 说三道四 shuōsāndàosì de 常客 chángkè men 聚集 jùjí zài xiǎo 酒店 jiǔdiàn 议论 yìlùn duì 医生 yīshēng 夫妇 fūfù

    - Nhóm khách quen thích phê phán tụ tập tại một quán rượu nhỏ, bàn luận về cặp vợ chồng bác sĩ đó.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 常客

Hình ảnh minh họa cho từ 常客

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 常客 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khách
    • Nét bút:丶丶フノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JHER (十竹水口)
    • Bảng mã:U+5BA2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+8 nét)
    • Pinyin: Cháng
    • Âm hán việt: Thường
    • Nét bút:丨丶ノ丶フ丨フ一丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FBRLB (火月口中月)
    • Bảng mã:U+5E38
    • Tần suất sử dụng:Rất cao