发达地区 fādá dìqū

Từ hán việt: 【phát đạt địa khu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "发达地区" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phát đạt địa khu). Ý nghĩa là: khu vực phát triển.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 发达地区 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 发达地区 khi là Danh từ

khu vực phát triển

developed area

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发达地区

  • - 平平安安 píngpíngānān 到达 dàodá 目的地 mùdìdì

    - Bình yên đến đích.

  • - 上海 shànghǎi 属于 shǔyú 滨海 bīnhǎi 地区 dìqū

    - Thượng Hải thuộc khu vực giáp biển.

  • - 这个 zhègè 沙发 shāfā 放得 fàngdé zhēn 不是 búshì 地方 dìfāng 出来 chūlái 进去 jìnqù 特别 tèbié 碍事 àishì

    - Cái sa pha này đặt không đúng chỗ, đi ra đi vào rất bất tiện.

  • - 这个 zhègè 地区 dìqū 治安 zhìān hǎo 百姓生活 bǎixìngshēnghuó 非常 fēicháng 安宁 ānníng

    - Khu vực này trị an tốt, dân sống yên bình.

  • - bèi 围困 wéikùn zài 城里 chénglǐ de 老百姓 lǎobǎixìng 空运 kōngyùn dào 安全 ānquán 地区 dìqū

    - Những người dân bị bao vây trong thành phố đã được di tản bằng máy bay đến khu vực an toàn.

  • - zhè shì 发现 fāxiàn de zuì 安宁平静 ānníngpíngjìng de 地方 dìfāng 之一 zhīyī

    - Đó là một trong những nơi yên bình và trật tự hất mà cô đã tìm thấy.

  • - 这个 zhègè 地区 dìqū hěn 贫困 pínkùn

    - Khu vực này rất nghèo khó.

  • - 这个 zhègè 地区 dìqū 水资源 shuǐzīyuán 贫乏 pínfá

    - Khu vực này thiếu nguồn nước.

  • - 贫困地区 pínkùndìqū 优先 yōuxiān 接受 jiēshòu 援助 yuánzhù

    - Khu vực nghèo khó được ưu tiên nhận viện trợ.

  • - 提前 tíqián 到达 dàodá 会面 huìmiàn 地点 dìdiǎn

    - Anh ấy đến nơi hẹn trước.

  • - zuò zhe 自造 zìzào de 小船 xiǎochuán hěn 轻松 qīngsōng jiù 到达 dàodá le 对岸 duìàn

    - Anh dễ dàng đến bờ bên kia trên chiếc thuyền nhỏ do anh tự đóng.

  • - 低气压区 dīqìyāqū 大气压 dàqìyā 低于 dīyú 正常值 zhèngchángzhí de 地区 dìqū

    - Khu vực áp suất thấp là vùng có áp suất không khí thấp hơn giá trị bình thường.

  • - 政府 zhèngfǔ 大力 dàlì 开发 kāifā 西部 xībù 地区 dìqū

    - Chính phủ tăng cường khai phá phía Tây.

  • - 北美 běiměi shì 发达 fādá de 地区 dìqū

    - Bắc Mỹ là khu vực phát triển.

  • - 首先 shǒuxiān shì 南达科他州 nándákētāzhōu de 皮尔 píěr 板岩 bǎnyán 地区 dìqū

    - Chủ yếu ở vùng Pierre Shale của Nam Dakota.

  • - 草拟 cǎonǐ běn 地区 dìqū 发展 fāzhǎn de 远景规划 yuǎnjǐngguīhuà

    - phác thảo bản quy hoạch viễn cảnh trong sự phát triển của khu vực này

  • - 周边 zhōubiān de 地区 dìqū 正在 zhèngzài 开发 kāifā

    - Khu vực xung quanh đang được phát triển.

  • - 他们 tāmen 发现 fāxiàn zài zhè 地区 dìqū de 影响 yǐngxiǎng 变小 biànxiǎo le

    - họ phát hiện ảnh hưởng của vùng này rất ít.

  • - 这个 zhègè 地区 dìqū 经济 jīngjì shàng 发达 fādá

    - Kinh tế khu vực này vẫn chưa phát triển.

  • - 最近 zuìjìn zài 这个 zhègè 地区 dìqū 发现 fāxiàn le 青铜像 qīngtóngxiàng

    - Gần đây tại khu vực này phát hiện ra tượng bằng đồng thau.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 发达地区

Hình ảnh minh họa cho từ 发达地区

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 发达地区 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hễ 匸 (+2 nét)
    • Pinyin: ōu , Qū
    • Âm hán việt: Khu , Âu
    • Nét bút:一ノ丶フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SK (尸大)
    • Bảng mã:U+533A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+3 nét)
    • Pinyin: Bō , Fā , Fǎ , Fà
    • Âm hán việt: Phát
    • Nét bút:フノフ丶丶
    • Thương hiệt:VIHE (女戈竹水)
    • Bảng mã:U+53D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dì
    • Âm hán việt: Địa
    • Nét bút:一丨一フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GPD (土心木)
    • Bảng mã:U+5730
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+3 nét)
    • Pinyin: Dá , Tà , Tì
    • Âm hán việt: Thế , Đạt
    • Nét bút:一ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+8FBE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao