Đọc nhanh: 发达地区 (phát đạt địa khu). Ý nghĩa là: khu vực phát triển.
Ý nghĩa của 发达地区 khi là Danh từ
✪ khu vực phát triển
developed area
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发达地区
- 平平安安 地 到达 目的地
- Bình yên đến đích.
- 上海 属于 滨海 地区
- Thượng Hải thuộc khu vực giáp biển.
- 这个 沙发 放得 真 不是 地方 , 出来 进去 特别 碍事
- Cái sa pha này đặt không đúng chỗ, đi ra đi vào rất bất tiện.
- 这个 地区 治安 好 百姓生活 非常 安宁
- Khu vực này trị an tốt, dân sống yên bình.
- 被 围困 在 城里 的 老百姓 已 空运 到 安全 地区
- Những người dân bị bao vây trong thành phố đã được di tản bằng máy bay đến khu vực an toàn.
- 这 是 她 发现 的 最 安宁平静 的 地方 之一
- Đó là một trong những nơi yên bình và trật tự hất mà cô đã tìm thấy.
- 这个 地区 很 贫困
- Khu vực này rất nghèo khó.
- 这个 地区 水资源 贫乏
- Khu vực này thiếu nguồn nước.
- 贫困地区 优先 接受 援助
- Khu vực nghèo khó được ưu tiên nhận viện trợ.
- 他 提前 到达 会面 地点
- Anh ấy đến nơi hẹn trước.
- 他 坐 着 自造 的 小船 很 轻松 地 就 到达 了 对岸
- Anh dễ dàng đến bờ bên kia trên chiếc thuyền nhỏ do anh tự đóng.
- 低气压区 大气压 低于 正常值 的 地区
- Khu vực áp suất thấp là vùng có áp suất không khí thấp hơn giá trị bình thường.
- 政府 大力 开发 西部 地区
- Chính phủ tăng cường khai phá phía Tây.
- 北美 是 发达 的 地区
- Bắc Mỹ là khu vực phát triển.
- 首先 是 南达科他州 的 皮尔 板岩 地区
- Chủ yếu ở vùng Pierre Shale của Nam Dakota.
- 草拟 本 地区 发展 的 远景规划
- phác thảo bản quy hoạch viễn cảnh trong sự phát triển của khu vực này
- 周边 的 地区 正在 开发
- Khu vực xung quanh đang được phát triển.
- 他们 发现 在 这 一 地区 的 影响 变小 了
- họ phát hiện ảnh hưởng của vùng này rất ít.
- 这个 地区 经济 尚 不 发达
- Kinh tế khu vực này vẫn chưa phát triển.
- 最近 在 这个 地区 发现 了 青铜像
- Gần đây tại khu vực này phát hiện ra tượng bằng đồng thau.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 发达地区
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 发达地区 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm区›
发›
地›
达›