发呆 fādāi

Từ hán việt: 【phát ngai】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "发呆" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phát ngai). Ý nghĩa là: ngơ ngác; ngẩn ngơ; thẫn thờ; ngẩn người. Ví dụ : - 。 Anh không nói gì, chỉ ngồi đó ngơ ngác.. - 。 Dáng vẻ thẫn thờ của cô ấy trông rất đáng yêu.

Từ vựng: HSK 6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 发呆 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ li hợp
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 发呆 khi là Động từ li hợp

ngơ ngác; ngẩn ngơ; thẫn thờ; ngẩn người

因着急、害怕或心思有所专注,而对外界事物完全不注意

Ví dụ:
  • - huà shuō 坐在 zuòzài 那儿 nàér 发呆 fādāi

    - Anh không nói gì, chỉ ngồi đó ngơ ngác.

  • - 发呆 fādāi de 样子 yàngzi hěn 可爱 kěài

    - Dáng vẻ thẫn thờ của cô ấy trông rất đáng yêu.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 发呆

望着……发呆

ngơ ngác, thẫn thờ,...nhìn

Ví dụ:
  • - 他望 tāwàng zhe 天空 tiānkōng 发呆 fādāi

    - Anh ấy ngơ ngác nhìn lên bầu trời.

  • - 妹妹 mèimei wàng zhe 小猫 xiǎomāo 发呆 fādāi

    - Em gái ngơ ngác nhìn chú mèo con.

盯/对/看 + 着 + Tân ngữ + 发呆

nhìn vào cái gì đó ngơ ngác, thẫn thờ...

Ví dụ:
  • - dīng zhe 黑板 hēibǎn 发呆 fādāi

    - Anh ấy ngơ ngác nhìn vào bảng.

  • - duì zhe 窗户 chuānghu 发呆 fādāi

    - Cô ấy ngơ ngác nhìn ra cửa sổ.

  • - 姐姐 jiějie 看着 kànzhe 手机 shǒujī 发呆 fādāi

    - Chị tôi thẫn thờ nhìn điện thoại.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

发(了) + Thời gian + 呆

Ngẩn ngơ, thẫn thờ bao lâu

Ví dụ:
  • - 发了 fāle 一天 yìtiān dāi

    - ngẩn ngơ cả ngày

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发呆

  • - 新书 xīnshū de 发布 fābù 日期 rìqī 公布 gōngbù

    - Ngày phát hành cuốn sách mới đã được công bố.

  • - 辛亥革命 xīnhàigémìng zài 武昌 wǔchāng 首先 shǒuxiān 发难 fānàn

    - cách mạng Tân Hợi nổi lên đầu tiên ở Vũ Xương.

  • - 亲爱 qīnài de 叔叔 shūshu 阿姨 āyí 恭喜发财 gōngxǐfācái

    - Các cô các chú, cung hỷ phát tài!

  • - ā 巴斯德 bāsīdé 王朝 wángcháo 发行 fāxíng de 伊斯兰 yīsīlán 第纳尔 dìnàěr

    - Đồng dinar Hồi giáo từ Vương triều Abbasid.

  • - 比尔 bǐěr · 盖兹加 gàizījiā 尼古拉 nígǔlā · 特斯拉 tèsīlā de 发型 fàxíng

    - Bill Gates gặp Nikola Tesla thì sao?

  • - shè chū 三发 sānfā 炮弹 pàodàn

    - bắn ba phát đạn.

  • - 迫击炮 pǎijīpào 发射 fāshè le

    - Pháo cối đã bắn.

  • - xiǎng bèi 发配 fāpèi dào 西伯利亚 xībólìyà yùn 衣服 yīfú ma

    - Bạn có muốn giặt hơi nước ở Siberia không?

  • - 飞速发展 fēisùfāzhǎn

    - phát triển nhanh; phát triển đến chóng mặt.

  • - 莎拉 shālā de 头发 tóufà 留下 liúxià le 一点 yìdiǎn 类似 lèisì 凝胶 níngjiāo de 东西 dōngxī

    - Sarah có một số loại gel trên tóc.

  • - 妹妹 mèimei wàng zhe 小猫 xiǎomāo 发呆 fādāi

    - Em gái ngơ ngác nhìn chú mèo con.

  • - 发呆 fādāi de 样子 yàngzi hěn 可爱 kěài

    - Dáng vẻ thẫn thờ của cô ấy trông rất đáng yêu.

  • - dīng zhe 黑板 hēibǎn 发呆 fādāi

    - Anh ấy ngơ ngác nhìn vào bảng.

  • - duì zhe 窗户 chuānghu 发呆 fādāi

    - Cô ấy ngơ ngác nhìn ra cửa sổ.

  • - 姐姐 jiějie 看着 kànzhe 手机 shǒujī 发呆 fādāi

    - Chị tôi thẫn thờ nhìn điện thoại.

  • - huà shuō 坐在 zuòzài 那儿 nàér 发呆 fādāi

    - Anh không nói gì, chỉ ngồi đó ngơ ngác.

  • - 发了 fāle 一天 yìtiān dāi

    - ngẩn ngơ cả ngày

  • - 他望 tāwàng zhe 天空 tiānkōng 发呆 fādāi

    - Anh ấy ngơ ngác nhìn lên bầu trời.

  • - jǐn zài 这里 zhèlǐ 发呆 fādāi

    - Anh ấy cứ tự mình ngẩn người ở đây.

  • - 会议纪要 huìyìjìyào yào 平行 píngxíng 发送 fāsòng

    - Biên bản cuộc họp phải được gửi ngang.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 发呆

Hình ảnh minh họa cho từ 发呆

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 发呆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+3 nét)
    • Pinyin: Bō , Fā , Fǎ , Fà
    • Âm hán việt: Phát
    • Nét bút:フノフ丶丶
    • Thương hiệt:VIHE (女戈竹水)
    • Bảng mã:U+53D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: ái , Dāi
    • Âm hán việt: Bảo , Ngai , Ngốc
    • Nét bút:丨フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:RD (口木)
    • Bảng mã:U+5446
    • Tần suất sử dụng:Rất cao