Đọc nhanh: 兴亡 (hưng vong). Ý nghĩa là: hưng vong; hưng thịnh và diệt vong (thường chỉ quốc gia). Ví dụ : - 天下兴亡,匹夫有责。 nước nhà mất còn, mọi người dân đều có trách nhiệm (thiên hạ hưng vong, thất phu hữu trách).
Ý nghĩa của 兴亡 khi là Danh từ
✪ hưng vong; hưng thịnh và diệt vong (thường chỉ quốc gia)
兴盛和灭亡 (多指国家)
- 天下兴亡 , 匹夫有责
- nước nhà mất còn, mọi người dân đều có trách nhiệm (thiên hạ hưng vong, thất phu hữu trách).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兴亡
- 茱莉亚 玩得 很 高兴
- Tôi biết Julia đã có một khoảng thời gian vui vẻ.
- 民族 危亡 的 时刻
- Giờ phút dân tộc lâm nguy
- 一个 家族 灭亡 了
- Một gia tộc đã diệt vong.
- 佩妮 对 亚原子 粒子 的 研究 又 不感兴趣
- Penny không quan tâm đến nghiên cứu hạt hạ nguyên tử.
- 但佩妮 对 亚原子 粒子 的 研究 不感兴趣 啊
- Nhưng Penny không quan tâm đến nghiên cứu hạt hạ nguyên tử.
- 他 不 高兴 就 拉长 了 脸
- Anh ấy không vui là mặt xị xuống.
- 妹妹 对 学习 不感兴趣
- Em gái tôi không hứng thú với việc học.
- 妹妹 对 网球 很感兴趣
- Em gái tôi rất có hứng thú với quần vợt.
- 士兵 死亡 後 女眷 表示 沉痛 哀悼
- Sau khi binh sĩ qua đời, người thân nữ bày tỏ sự đau buồn sâu sắc.
- 兴兵 讨伐
- dấy binh thảo phạt
- 悼亡
- thương tiếc vợ chết
- 悼念 亡友
- thương nhớ bạn quá cố
- 伤亡 太 大 我们 不得不 撤退
- Thương vong quá lớn, chúng ta không thể không rút lui.
- 伤亡惨重
- thương vong nặng nề
- 他 对 所谓 的 流行歌曲 很感兴趣
- Anh ấy rất quan tâm đến những bài hát phổ biến được gọi là "流行歌曲".
- 公司 发展 越来越 兴荣
- Công ty phát triển ngày càng thịnh vượng.
- 伤亡 甚众
- thương vong rất nhiều.
- 天下兴亡 , 匹夫有责
- nước nhà mất còn, mọi người dân đều có trách nhiệm (thiên hạ hưng vong, thất phu hữu trách).
- 国家兴亡 , 匹夫有责
- nước nhà mất còn, mọi người dân đều có trách nhiệm.
- 他 赢 了 比赛 , 兴奋不已
- Anh ấy thắng trận đấu, vui mừng không thôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 兴亡
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 兴亡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm亡›
兴›
thịnh suy; thịnh và suy; hưng suy
nhanh (bán hàng, giao dịch)hưng thịnh
vinh hoa
hưng thịnh; hưng vượng
thịnh vượng; phồn thịnh; thịnh đạtum tùm; sum suê; tươi tốthưng thịnhphong thịnh
Thịnh Vượng
hưng thịnh; thịnh vượng; Longto tát; to lớn
Phát Đạt, Phát Triển
Thịnh Vượng, Phồn Vinh, Mạnh Mẽ
cường thịnh; hùng mạnh; thịnh vượng
Phồn Vinh
đầy đủ sung túc; phong phú sung túc; có máu mặt; no đủgiàu