Đọc nhanh: 萧索 (tiêu sách). Ý nghĩa là: vắng lặng; không náo nhiệt. Ví dụ : - 萧索的晚秋气象。 cảnh cuối thu lạnh lẽo, đìu hiu.
Ý nghĩa của 萧索 khi là Tính từ
✪ vắng lặng; không náo nhiệt
缺乏生机;不热闹
- 萧索 的 晚秋 气象
- cảnh cuối thu lạnh lẽo, đìu hiu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 萧索
- 如果 是 索菲亚 呢
- Nếu đó là Sofia thì sao?
- 你 帮 他们 生小孩 还 加赠 索尼 PS 游戏机 ?
- Bạn sẽ bế con của họ và mua cho chúng một chiếc Sony PlayStation?
- 那 是 乔治 · 萧伯纳 「 英国 剧作家 」
- Đó là George Bernard Shaw.
- 敲诈勒索
- tống tiền.
- 勒索钱财
- vơ vét tài sản.
- 我 是 埃斯特 班 · 索里亚 神父
- Tôi là Mục sư Esteban Soria.
- 婆婆 是 个 爱美 的 老人 , 穿戴 从来 是 干干净净 , 利利索索
- Mẹ chồng là người yêu cái đẹp, ăn mặc trước nay đều chỉn chu, chỉnh tề.
- 孤独 岛 等待 人 探索
- Hòn đảo cô độc chờ đợi người khám phá.
- 秋景 萧索 惹人愁
- Cảnh thu tiêu điều làm người buồn.
- 遍索 不得
- tìm khắp nơi không được.
- 马鸣萧萧
- ngưạ hí vang.
- 他 不 听 劝告 , 索性 不管 他 了
- Anh ta không nghe lời khuyên, đành mặc kệ anh ta vậy.
- 学生 们 思索 解题 思路
- Các học sinh suy nghĩ cách giải đề.
- 凝神 思索
- chăm chú suy ngẫm.
- 我 赌 他 是 埃尔帕索 人
- Tôi đã đặt tiền của mình vào el paso.
- 涉及 谋杀 勒索 以及 持械 抢劫
- Mọi thứ, từ giết người và tống tiền đến cướp có vũ trang.
- 索然
- buồn tẻ.
- 村庄 显得 很 萧索
- Làng quê trông rất tiêu điều.
- 萧索 的 晚秋 气象
- cảnh cuối thu lạnh lẽo, đìu hiu.
- 路径 搜索 结果 很 可靠
- Kết quả tìm kiếm đường dẫn rất đáng tin cậy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 萧索
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 萧索 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm索›
萧›