Đọc nhanh: 发达国 (phát đạt quốc). Ý nghĩa là: quốc gia phát triển.
Ý nghĩa của 发达国 khi là Danh từ
✪ quốc gia phát triển
developed nation
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发达国
- 你演 达德利 · 摩尔 科可真 像 英国 男演员
- Bạn có một thứ thực sự của Dudley Moore
- 四肢发达
- tư chi phát triển
- 这出 戏 激发 了 观众 的 爱国心
- Vở kịch đã khơi dậy lòng yêu nước trong khán giả.
- 这个 报告 详细 地 阐发 了 国际主义 对 无产阶级 革命 的 意义
- bài báo cáo này đã trình bày tỉ mỉ và phát huy được ý nghĩa của chủ nghĩa quốc tế đối với cuộc cách mạng của giai cấp vô sản.
- 美国 企业家 达米安 · 霍尔 在 东京
- Doanh nhân người Mỹ Damian Hall
- 从 未 看见 中国 人民 象 现在 这样 意气风发 , 斗志昂扬
- Từ trước tới nay chưa bao giờ trông thấy hiện tượng nhân dân Trung Quốc với ý chí chiến đấu hăng hái, sục sôi như thế này.
- 非洲 国家 经济 发展
- Các quốc gia châu Phi phát triển kinh tế.
- 到达 斯卡 圭 要 进入 美国 境内
- Đến Skagway cần vào lãnh thổ Hoa Kỳ.
- 在 林肯 就职 其间 , 美国 爆发 了 内战
- Trong thời gian Lincoln nhậm chức, Mỹ đã bùng phát cuộc nội chiến.
- 国际 干涉 常常 引发 争议
- Sự can thiệp quốc tế thường gây ra tranh cãi.
- 国家 集中 了 所有 财力物力 和 人来 发展 交通
- Nhà nước đã tập trung mọi nguồn lực tài chính, vật chất và nhân lực để phát triển giao thông vận tải.
- 国家 颁发 新 政策
- Nhà nước ban hành chính sách mới.
- 国民经济 均衡 地 发展
- kinh tế quốc dân phát triển một cách cân đối.
- 报纸 上 说 在 中国 周口店 发现 了 史前 人类 头盖骨
- Trên báo nói rằng ở Chu Khẩu Điếm (Bắc Kinh) Trung Quốc đã tìm thấy đầu lâu của người tiền sử.
- 去年 , 两 国 爆发 了 战争
- Năm ngoái, hai nước đã bùng nổ chiến tranh.
- 这个 外国人 的 发音 很 地道
- Phát âm của người nước ngoài này rất chuẩn.
- 某国 发生 了 地震
- Một nước nào đó đã xảy ra động đất.
- 北美 是 发达 的 地区
- Bắc Mỹ là khu vực phát triển.
- 中国 的 畜牧业 很 发达 , 可以 生产 多种多样 的 乳制品
- Chăn nuôi của Trung Quốc rất phát triển và có thể sản xuất nhiều loại sản phẩm sữa.
- 美国 幅员辽阔 , 经济 发达
- Mỹ có lãnh thổ rộng lớn, kinh tế phát triển.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 发达国
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 发达国 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm发›
国›
达›