Đọc nhanh: 发单 (phát đơn). Ý nghĩa là: hoá đơn.
Ý nghĩa của 发单 khi là Danh từ
✪ hoá đơn
发票
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发单
- 辛亥革命 在 武昌 首先 发难
- cách mạng Tân Hợi nổi lên đầu tiên ở Vũ Xương.
- 你 研究 过 阿德勒 的 酒单 吗
- Bạn đã nghiên cứu danh sách rượu của Adler chưa?
- 威尔科 克斯 是 金发
- Wilcox là cô gái tóc vàng.
- 射 出 三发 炮弹
- bắn ba phát đạn.
- 迫击炮 发射 了
- Pháo cối đã bắn.
- 你 想 被 发配 到 西伯利亚 熨 衣服 吗
- Bạn có muốn giặt hơi nước ở Siberia không?
- 中央 三个 单位 联合 发文
- ba đơn vị trung ương cùng gửi công văn đi.
- 提高 报纸 发行量 很 简单 , 那 就是 降低 格调
- Tăng lượng phát hành báo cũng đơn giản như hạ giọng điệu
- 印发 传单
- in và phát truyền đơn
- 施工单位 签发 工程 任务 单
- đơn vị thi công kí giấy nhận công trình.
- 请 将 银行 汇付 底单 复印件 一份 发 往 本校
- Vui lòng gửi bản sao biên lai chuyển tiền ngân hàng đến trường của chúng tôi.
- 还有 单侧 肺 发育不全 的 患者
- Một quá trình lão hóa phổi một bên.
- 你 有 一个 待发 的 订单
- Bạn có một đơn đặt hàng đang chờ xử lý.
- 对 账单 与 发票 对比
- Đối chiếu hóa đơn với phiếu thanh toán.
- 明天 发 这个 学期 的 成绩单
- Bảng điểm của học kỳ này sẽ được gửi đi vào ngày mai.
- 请 确认 发货 清单
- Vui lòng xác nhận danh sách hàng hóa gửi.
- 你 能 把 名单 发给 我 吗 ?
- Bạn có thể gửi danh sách cho tôi không?
- 我 简单 说 几句 做个 引子 , 希望 大家 多 发表意见
- tôi chỉ nói mấy câu mào đầu, hi vọng mọi người phát biểu ý kiến.
- 交通管理 部门 向 发生 重大 交通事故 的 单位 亮 黄牌
- ngành quản lý giao thông cảnh cáo những đơn vị để xảy ra tai nạn giao thông nghiêm trọng.
- 经验 不能 简单 抄袭
- Kinh nghiệm không thể bắt chước đơn giản.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 发单
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 发单 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm单›
发›