破产 pòchǎn

Từ hán việt: 【phá sản】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "破产" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phá sản). Ý nghĩa là: phá sản, thất bại; tiêu đời; tiêu tan. Ví dụ : - 。 Công ty này phá sản rồi.. - 。 Cô ấy phá sản rồi.. - 。 Doanh nghiệp phá sản, nhân viên thất nghiệp.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 破产 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 破产 khi là Động từ

phá sản

丧失全部财产

Ví dụ:
  • - 这家 zhèjiā 公司 gōngsī 破产 pòchǎn le

    - Công ty này phá sản rồi.

  • - 破产 pòchǎn le

    - Cô ấy phá sản rồi.

  • - 企业破产 qǐyèpòchǎn 员工 yuángōng 纷纷 fēnfēn 失业 shīyè

    - Doanh nghiệp phá sản, nhân viên thất nghiệp.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

thất bại; tiêu đời; tiêu tan

比喻事情失败 (多含贬意)

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen de 计划 jìhuà 破产 pòchǎn le

    - Kế hoạch của chúng tôi thất bại rồi.

  • - 梦想 mèngxiǎng 破产 pòchǎn 心灰意冷 xīnhuīyìlěng

    - Mộng tưởng tiêu tan, tâm trạng tuyệt vọng.

  • - 这次 zhècì 谈判 tánpàn 破产 pòchǎn

    - Lần đàm phán này thất bại.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 破产

  • - de 故事 gùshì ràng 产生 chǎnshēng le 共鸣 gòngmíng

    - Câu chuyện của anh ấy đã chạm đến trái tim tôi.

  • - 公司 gōngsī 濒临破产 bīnlínpòchǎn

    - Công ty sắp phá sản.

  • - 企业破产 qǐyèpòchǎn 员工 yuángōng 纷纷 fēnfēn 失业 shīyè

    - Doanh nghiệp phá sản, nhân viên thất nghiệp.

  • - 梦想 mèngxiǎng 破产 pòchǎn 心灰意冷 xīnhuīyìlěng

    - Mộng tưởng tiêu tan, tâm trạng tuyệt vọng.

  • - 这家 zhèjiā 公司 gōngsī 破产 pòchǎn le

    - Công ty này phá sản rồi.

  • - 大破 dàpò 封建迷信 fēngjiànmíxìn 思想 sīxiǎng 大立 dàlì 无产阶级 wúchǎnjiējí 革命 gémìng 人生观 rénshēngguān

    - phá bỏ tư tưởng mê tín phong kiến, xây dựng nhân sinh quan vô sản cách mạng.

  • - 濒于 bīnyú 破产 pòchǎn

    - sắp phá sản tới nơi

  • - 破产 pòchǎn le

    - Cô ấy phá sản rồi.

  • - 活该 huógāi 破产 pòchǎn

    - Anh ta đáng bị phá sản.

  • - 这次 zhècì 谈判 tánpàn 破产 pòchǎn

    - Lần đàm phán này thất bại.

  • - 对方 duìfāng de 公司 gōngsī bèi 破产 pòchǎn le

    - Công ty của đối phương bị phá sản rồi.

  • - 地方 dìfāng 各地 gèdì de 商行 shāngháng dōu 纷纷 fēnfēn 破产 pòchǎn le

    - Các hãng thương mại khắp nơi bị phá sản.

  • - 不想 bùxiǎng 宣布 xuānbù 破产 pòchǎn

    - Anh ấy không muốn tuyên bố phá sản.

  • - 负债 fùzhài 资产 zīchǎn 某人 mǒurén 尤指 yóuzhǐ 破产者 pòchǎnzhě suǒ 拥有 yōngyǒu de 可以 kěyǐ 用来 yònglái 抵债 dǐzhài de 全部 quánbù 财产 cáichǎn

    - Tài sản nợ là tất cả tài sản mà một người, đặc biệt là người phá sản, sở hữu để sử dụng làm tài sản đảm bảo nợ.

  • - zài 经济危机 jīngjìwēijī zhōng 很多 hěnduō 公司 gōngsī 宣告破产 xuāngàopòchǎn le

    - Trong thời kỳ khủng hoảng kinh tế, nhiều công ty tuyên bố phá sản.

  • - 他们 tāmen 经营 jīngyíng 惨淡 cǎndàn 面临 miànlín 破产 pòchǎn

    - Họ kinh doanh không thuận lợi, đối mặt với phá sản.

  • - 假若 jiǎruò 增产 zēngchǎn 三成 sānchéng jiù 突破 tūpò 历史 lìshǐ 最高 zuìgāo 纪录 jìlù

    - Nếu tăng sản lượng lên gấp ba lần, thì có thể phá vỡ được kỷ lục cao nhất.

  • - 公司 gōngsī 否认 fǒurèn le 关于 guānyú 破产 pòchǎn de 传言 chuányán

    - Công ty đã phủ nhận tin đồn về việc phá sản.

  • - yào 破除 pòchú 增产 zēngchǎn dào dǐng de 思想 sīxiǎng

    - phải gạt bỏ tư tưởng tăng gia sản xuất tối đa.

  • - 我们 wǒmen de 计划 jìhuà 破产 pòchǎn le

    - Kế hoạch của chúng tôi thất bại rồi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 破产

Hình ảnh minh họa cho từ 破产

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 破产 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+4 nét), lập 立 (+1 nét)
    • Pinyin: Chǎn
    • Âm hán việt: Sản
    • Nét bút:丶一丶ノ一ノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTH (卜廿竹)
    • Bảng mã:U+4EA7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phá
    • Nét bút:一ノ丨フ一フノ丨フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MRDHE (一口木竹水)
    • Bảng mã:U+7834
    • Tần suất sử dụng:Rất cao