发财 fācái

Từ hán việt: 【phát tài】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "发财" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phát tài). Ý nghĩa là: phát tài, làm việc; công tác (để hỏi). Ví dụ : - 。 Anh ấy nói với tôi bí quyết phát tài.. - 。 Dự án này là cơ hội phát tài.. - 。 Gần đây anh ấy phát tài, đã mua xe.

Từ vựng: HSK 6 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 发财 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 发财 khi là Động từ

phát tài

获得很多钱或者财物

Ví dụ:
  • - 告诉 gàosù 发财 fācái de 秘诀 mìjué

    - Anh ấy nói với tôi bí quyết phát tài.

  • - 这个 zhègè 项目 xiàngmù shì 发财 fācái 机会 jīhuì

    - Dự án này là cơ hội phát tài.

  • - 最近 zuìjìn 发财 fācái mǎi le chē

    - Gần đây anh ấy phát tài, đã mua xe.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

làm việc; công tác (để hỏi)

客套话,问人在哪里工作称在哪里发财

Ví dụ:
  • - 你们 nǐmen de 朋友 péngyou zài 哪里 nǎlǐ 发财 fācái

    - Bạn bè của bạn làm việc ở đâu?

  • - 最近 zuìjìn zài 哪里 nǎlǐ 发财 fācái ne

    - Gần đây anh ấy làm việc ở đâu vậy?

  • - zài 哪个 něigè 公司 gōngsī 发财 fācái ne

    - Bạn làm việc ở công ty nào vậy?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发财

  • - 亲爱 qīnài de 叔叔 shūshu 阿姨 āyí 恭喜发财 gōngxǐfācái

    - Các cô các chú, cung hỷ phát tài!

  • - 发洋财 fāyángcái

    - phát tài

  • - 财神爷 cáishényé 保佑 bǎoyòu 发财 fācái

    - Ngài Thần Tài phù hộ bạn phát tài.

  • - 发横财 fāhèngcái

    - làm giàu ngang xương.

  • - 恭喜发财 gōngxǐfācái

    - Cung hỉ phát tài.

  • - 升官发财 shēngguānfācái

    - thăng quan phát tài

  • - 恭喜发财 gōngxǐfācái 红包 hóngbāo 拿来 nálái

    - Cung hỷ phát tài, lì xì đưa tui.

  • - 总是 zǒngshì zuò 发财 fācái de mèng

    - Anh ấy luôn ảo tưởng phát tài.

  • - 国家 guójiā 集中 jízhōng le 所有 suǒyǒu 财力物力 cáilìwùlì 人来 rénlái 发展 fāzhǎn 交通 jiāotōng

    - Nhà nước đã tập trung mọi nguồn lực tài chính, vật chất và nhân lực để phát triển giao thông vận tải.

  • - 暴发户 bàofāhù ( 比喻 bǐyù 突然 tūrán 发财致富 fācáizhìfù huò 得势 déshì de rén huò 人家 rénjiā )

    - nhà mới phất; kẻ mới phất

  • - 恭喜发财 gōngxǐfācái 新年快乐 xīnniánkuàilè

    - Cung hỷ phát tài, chúc mừng năm mới.

  • - 发展 fāzhǎn 经济 jīngjì 开辟 kāipì 财源 cáiyuán

    - phát triển kinh tế, khai thác tài nguyên

  • - 炒股 chǎogǔ 炒房 chǎofáng 发财 fācái de rén 不计其数 bùjìqíshù xiǎng 发财 fācái jiù 争当 zhēngdāng 掌勺 zhǎngsháo de

    - Có vô số người kiếm được nhiều tiền nhờ chứng khoán và bất động sản.

  • - 最近 zuìjìn 发财 fācái mǎi le chē

    - Gần đây anh ấy phát tài, đã mua xe.

  • - 这个 zhègè 项目 xiàngmù shì 发财 fācái 机会 jīhuì

    - Dự án này là cơ hội phát tài.

  • - bié dào 这种 zhèzhǒng 女人 nǚrén 最后 zuìhòu huì 发现 fāxiàn 人财两空 réncáiliǎngkōng

    - Đừng động vào loại phụ nữ này, không sau mất cả người lẫn của.

  • - 亲眼看见 qīnyǎnkànjiàn zhè 一派 yīpài 兴旺繁荣 xīngwàngfánróng 景象 jǐngxiàng de 穷人 qióngrén men 开始 kāishǐ xiǎng 沾光 zhānguāng 发财 fācái le

    - Ngay cả những người nghèo cũng đã bắt đầu ao ước làm giàu khi nhìn thấy cảnh tượng phồn thịnh và thịnh vượng này với đôi mắt của mình.

  • - 有人 yǒurén chǎo 房子 fángzi 发了 fāle cái

    - Có người đầu tư nhà đất phát tài.

  • - 昨天 zuótiān 发了 fāle 一注 yīzhù 洋财 yángcái

    - Anh ấy hôm qua kiếm được một khoản tiền lớn.

  • - 一心 yīxīn 祝福 zhùfú 两次三番 liǎngcìsānfān zhù 四季 sìjì 发财 fācái 五福临门 wǔfúlínmén

    - Thành tâm chúc bạn bốn mùa phát tài, ngũ phúc lâm môn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 发财

Hình ảnh minh họa cho từ 发财

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 发财 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+3 nét)
    • Pinyin: Bō , Fā , Fǎ , Fà
    • Âm hán việt: Phát
    • Nét bút:フノフ丶丶
    • Thương hiệt:VIHE (女戈竹水)
    • Bảng mã:U+53D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+3 nét)
    • Pinyin: Cái
    • Âm hán việt: Tài
    • Nét bút:丨フノ丶一丨ノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BODH (月人木竹)
    • Bảng mã:U+8D22
    • Tần suất sử dụng:Rất cao