Đọc nhanh: 随和 (tuỳ hoà). Ý nghĩa là: hiền hoà; hiền lành; dễ gần; hòa nhã. Ví dụ : - 他脾气随和,跟谁都合得来。 Tính tình anh ấy hiền hoà, ai cũng hoà hợp được.. - 他性格随和。 Tính cách anh ấy hòa nhã.. - 我的朋友很随和。 Bạn tôi rất hòa nhã.
Ý nghĩa của 随和 khi là Tính từ
✪ hiền hoà; hiền lành; dễ gần; hòa nhã
待人和气;不固执己见
- 他 脾气 随和 , 跟 谁 都 合得来
- Tính tình anh ấy hiền hoà, ai cũng hoà hợp được.
- 他 性格 随和
- Tính cách anh ấy hòa nhã.
- 我 的 朋友 很 随和
- Bạn tôi rất hòa nhã.
- 邻居 为 人 随和
- Hàng xóm dễ gần.
- 他 一点 也 不 随和
- Anh ta chả dễ gần chút nào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 随和
✪ 随和 (的)+ Danh từ
Ai/cái gì hòa nhã/dễ gần
- 他 是 一个 随和 的 人
- Anh ấy là một người dễ gần.
- 她 随和 的 性格 , 让 人 舒服
- Tính cách hòa nhã của cô ấy khiến người ta dễ chịu.
- 老师 随和 的 脾气 , 学生 们 不怕 他
- Tính khí thầy giáo hòa nhã, học sinh không sợ ông ấy
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 随和
- 运用 紫外线 和 质谱 分析法
- Nó sử dụng ánh sáng cực tím và khối phổ.
- 他 就是 下载版 的 《 大卫 和 贪婪 的 歌 利亚 》
- Anh ấy là một David tải xuống so với một Goliath tham lam.
- 她 要 去 多米尼加共和国
- Cô ấy sẽ đến Cộng hòa Dominica
- 他们 会 把 他 遣 返回 多米尼加共和国 的
- Họ sẽ đưa anh ta trở lại Cộng hòa Dominica.
- 我们 应该 跟随 酒神 巴克斯 和 意大利 教皇
- Chúng ta nên đi với tư cách là Bacchus và Sergius.
- 邻居 为 人 随和
- Hàng xóm dễ gần.
- 顺口 答音儿 ( 随声附和 )
- buột miệng hoạ theo.
- 他 性格 随和
- Tính cách anh ấy hòa nhã.
- 她 随心所欲 地 雇用 人 和 解雇 人
- Cô ấy thuê và sa thải mọi người tùy theo ý muốn của mình.
- 他 的 妻子 和 其 支持者 随后 到 警局 将 他 保释 了 出来
- Vợ và những người ủng hộ anh ta sau đó đã đến đồn cảnh sát bảo lãnh anh ta ra.
- 他 的 妻子 和 其 支持者 随后 到 警察局 将 他 保释 了 出来
- Vợ và những người ủng hộ anh ta sau đó đã đến đồn cảnh sát bảo lãnh anh ta ra.
- 悲剧 和 伤痛 总是 与 她 如影随形
- Bi kịch và nỗi buồn dường như theo cô đến mọi nơi cô đến.
- 别 随便 和 陌生人 搭讪
- Đừng tùy tiện bắt chuyện với người lạ.
- 他 一点 也 不 随和
- Anh ta chả dễ gần chút nào.
- 老师 随和 的 脾气 , 学生 们 不怕 他
- Tính khí thầy giáo hòa nhã, học sinh không sợ ông ấy
- 她 随和 的 性格 , 让 人 舒服
- Tính cách hòa nhã của cô ấy khiến người ta dễ chịu.
- 我 的 朋友 很 随和
- Bạn tôi rất hòa nhã.
- 他 是 一个 随和 的 人 , 但 就是 喜欢 自吹自擂
- Anh ấy là một người dễ tính, nhưng lại thích tự khen tự đắc.
- 他 脾气 随和 , 跟 谁 都 合得来
- Tính tình anh ấy hiền hoà, ai cũng hoà hợp được.
- 他 是 一个 随和 的 人
- Anh ấy là một người dễ gần.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 随和
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 随和 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm和›
随›
quái gở; cô độc; lầm lì
Nghiêm Túc
kỳ quái; quái gở; kỳ quặc; lập dị; kỳ cục; quái đản; cổ quái; gàn bát sáchương ương dở dở; ương dở; trái tính; trái khoáy; lạ đờixấu nết; xấu tính; xấu thói
Phản Đối
Trang Nghiêm
khăng khăng; cố chấp; gàn bướng; ngang bướng; cạnh góc; hãn ngạch; gân
Cố Chấp
già mồm; già mồm cãi láo; cãi cọ vô lý; biện minh vô lý
quái đản; kỳ quái; kỳ quặc; gàn dở; ương bướngngược; không thuận; không maylố lăngma bùn
kỳ quái; quái đản; quái gở; cổ quái; lạ lùngoái oăm