随和 suíhe

Từ hán việt: 【tuỳ hoà】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "随和" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tuỳ hoà). Ý nghĩa là: hiền hoà; hiền lành; dễ gần; hòa nhã. Ví dụ : - 。 Tính tình anh ấy hiền hoà, ai cũng hoà hợp được.. - 。 Tính cách anh ấy hòa nhã.. - 。 Bạn tôi rất hòa nhã.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 随和 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 随和 khi là Tính từ

hiền hoà; hiền lành; dễ gần; hòa nhã

待人和气;不固执己见

Ví dụ:
  • - 脾气 píqi 随和 suíhé gēn shuí dōu 合得来 hédelái

    - Tính tình anh ấy hiền hoà, ai cũng hoà hợp được.

  • - 性格 xìnggé 随和 suíhé

    - Tính cách anh ấy hòa nhã.

  • - de 朋友 péngyou hěn 随和 suíhé

    - Bạn tôi rất hòa nhã.

  • - 邻居 línjū wèi rén 随和 suíhé

    - Hàng xóm dễ gần.

  • - 一点 yìdiǎn 随和 suíhé

    - Anh ta chả dễ gần chút nào.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 随和

随和 (的)+ Danh từ

Ai/cái gì hòa nhã/dễ gần

Ví dụ:
  • - shì 一个 yígè 随和 suíhé de rén

    - Anh ấy là một người dễ gần.

  • - 随和 suíhé de 性格 xìnggé ràng rén 舒服 shūfú

    - Tính cách hòa nhã của cô ấy khiến người ta dễ chịu.

  • - 老师 lǎoshī 随和 suíhé de 脾气 píqi 学生 xuésheng men 不怕 bùpà

    - Tính khí thầy giáo hòa nhã, học sinh không sợ ông ấy

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 随和

  • - 运用 yùnyòng 紫外线 zǐwàixiàn 质谱 zhìpǔ 分析法 fēnxīfǎ

    - Nó sử dụng ánh sáng cực tím và khối phổ.

  • - 就是 jiùshì 下载版 xiàzǎibǎn de 大卫 dàwèi 贪婪 tānlán de 利亚 lìyà

    - Anh ấy là một David tải xuống so với một Goliath tham lam.

  • - yào 多米尼加共和国 duōmǐníjiāgònghéguó

    - Cô ấy sẽ đến Cộng hòa Dominica

  • - 他们 tāmen huì qiǎn 返回 fǎnhuí 多米尼加共和国 duōmǐníjiāgònghéguó de

    - Họ sẽ đưa anh ta trở lại Cộng hòa Dominica.

  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 跟随 gēnsuí 酒神 jiǔshén 巴克斯 bākèsī 意大利 yìdàlì 教皇 jiàohuáng

    - Chúng ta nên đi với tư cách là Bacchus và Sergius.

  • - 邻居 línjū wèi rén 随和 suíhé

    - Hàng xóm dễ gần.

  • - 顺口 shùnkǒu 答音儿 dáyīnér ( 随声附和 suíshēngfùhè )

    - buột miệng hoạ theo.

  • - 性格 xìnggé 随和 suíhé

    - Tính cách anh ấy hòa nhã.

  • - 随心所欲 suíxīnsuǒyù 雇用 gùyòng rén 解雇 jiěgù rén

    - Cô ấy thuê và sa thải mọi người tùy theo ý muốn của mình.

  • - de 妻子 qīzǐ 支持者 zhīchízhě 随后 suíhòu dào 警局 jǐngjú jiāng 保释 bǎoshì le 出来 chūlái

    - Vợ và những người ủng hộ anh ta sau đó đã đến đồn cảnh sát bảo lãnh anh ta ra.

  • - de 妻子 qīzǐ 支持者 zhīchízhě 随后 suíhòu dào 警察局 jǐngchájú jiāng 保释 bǎoshì le 出来 chūlái

    - Vợ và những người ủng hộ anh ta sau đó đã đến đồn cảnh sát bảo lãnh anh ta ra.

  • - 悲剧 bēijù 伤痛 shāngtòng 总是 zǒngshì 如影随形 rúyǐngsuíxíng

    - Bi kịch và nỗi buồn dường như theo cô đến mọi nơi cô đến.

  • - bié 随便 suíbiàn 陌生人 mòshēngrén 搭讪 dāshàn

    - Đừng tùy tiện bắt chuyện với người lạ.

  • - 一点 yìdiǎn 随和 suíhé

    - Anh ta chả dễ gần chút nào.

  • - 老师 lǎoshī 随和 suíhé de 脾气 píqi 学生 xuésheng men 不怕 bùpà

    - Tính khí thầy giáo hòa nhã, học sinh không sợ ông ấy

  • - 随和 suíhé de 性格 xìnggé ràng rén 舒服 shūfú

    - Tính cách hòa nhã của cô ấy khiến người ta dễ chịu.

  • - de 朋友 péngyou hěn 随和 suíhé

    - Bạn tôi rất hòa nhã.

  • - shì 一个 yígè 随和 suíhé de rén dàn 就是 jiùshì 喜欢 xǐhuan 自吹自擂 zìchuīzìléi

    - Anh ấy là một người dễ tính, nhưng lại thích tự khen tự đắc.

  • - 脾气 píqi 随和 suíhé gēn shuí dōu 合得来 hédelái

    - Tính tình anh ấy hiền hoà, ai cũng hoà hợp được.

  • - shì 一个 yígè 随和 suíhé de rén

    - Anh ấy là một người dễ gần.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 随和

Hình ảnh minh họa cho từ 随和

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 随和 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
    • Pinyin: Hé , Hè , Hú , Huó , Huò
    • Âm hán việt: Hoà , Hoạ , Hồ
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDR (竹木口)
    • Bảng mã:U+548C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+9 nét)
    • Pinyin: Suí
    • Âm hán việt: Tuỳ
    • Nét bút:フ丨一ノ丨フ一一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NLYKB (弓中卜大月)
    • Bảng mã:U+968F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa