认同 rèntóng

Từ hán việt: 【nhận đồng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "认同" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhận đồng). Ý nghĩa là: đồng ý; đồng tình; công nhận, sự đồng thuận. Ví dụ : - 。 Tôi đồng ý với quan điểm của anh ấy.. - 。 Chúng tôi đồng ý với kế hoạch này.. - 。 Giáo viên công nhận nỗ lực của học sinh.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 认同 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 认同 khi là Động từ

đồng ý; đồng tình; công nhận

认为与自己有共同之处而觉得亲切

Ví dụ:
  • - 认同 rèntóng de 观点 guāndiǎn

    - Tôi đồng ý với quan điểm của anh ấy.

  • - 我们 wǒmen 认同 rèntóng 这个 zhègè 计划 jìhuà

    - Chúng tôi đồng ý với kế hoạch này.

  • - 老师 lǎoshī 认同 rèntóng 学生 xuésheng de 努力 nǔlì

    - Giáo viên công nhận nỗ lực của học sinh.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 认同 khi là Danh từ

sự đồng thuận

认可; 承认

Ví dụ:
  • - de 认同 rèntóng hěn 重要 zhòngyào

    - Sự đồng thuận của anh ấy rất quan trọng.

  • - 需要 xūyào 大家 dàjiā de 认同 rèntóng

    - Tôi cần sự đồng thuận của mọi người.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 认同

A + 认同 + B + ...

A tán đồng B làm gì

Ví dụ:
  • - 认同 rèntóng de 看法 kànfǎ

    - Anh ấy đồng ý với quan điểm của tôi.

  • - 学生 xuésheng 认同 rèntóng 老师 lǎoshī de 教学方法 jiāoxuéfāngfǎ

    - Học sinh đồng ý với phương pháp giảng dạy của giáo viên.

  • - 认同 rèntóng de 决定 juédìng

    - Tôi đồng ý với quyết định của anh ấy.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 认同

  • - 无法 wúfǎ 认同 rèntóng 自欺欺人 zìqīqīrén de 驼鸟 tuóniǎo 作风 zuòfēng

    - Tôi không thể đồng tình với tư tưởng lừa mình dối người của đà điểu.

  • - 合同 hétóng de 签署 qiānshǔ 需要 xūyào 甲方 jiǎfāng 确认 quèrèn

    - Việc ký hợp đồng cần sự xác nhận của bên A.

  • - 一个 yígè 闭目塞听 bìmùsètīng tóng 客观 kèguān 外界 wàijiè 根本 gēnběn 绝缘 juéyuán de rén shì 无所谓 wúsuǒwèi 认识 rènshí de

    - một người bưng tai bịt mắt, hoàn toàn cách biệt với thế giới bên ngoài, là người không thể nhận thức được.

  • - 认真 rènzhēn 对照 duìzhào zhǎo 不同 bùtóng

    - So sánh cẩn thận để tìm ra sự khác biệt.

  • - 认得 rènde 这位 zhèwèi 同志 tóngzhì

    - tôi biết đồng chí này.

  • - 认为 rènwéi 沉默不语 chénmòbùyǔ 就是 jiùshì 同意 tóngyì le

    - Tôi nghĩ rằng sự im lặng của cô ấy là đồng ý rồi.

  • - 我们 wǒmen duì 问题 wèntí de 认识 rènshí 不同 bùtóng

    - Chúng tôi có nhận thức khác nhau về vấn đề này.

  • - 双方 shuāngfāng dōu 必须 bìxū 认真 rènzhēn 履行合同 lǚxínghétóng

    - Cả hai bên cần phải thực hiện đúng hợp đồng.

  • - 公司 gōngsī zài wèi 承认 chéngrèn 负有责任 fùyǒuzérèn de 情况 qíngkuàng xià 同意 tóngyì 付给 fùgěi 赔偿金 péichángjīn

    - Công ty đồng ý bồi thường thiệt hại trong khi không thừa nhận trách nhiệm.

  • - 公司 gōngsī zài wèi 承认 chéngrèn 负有责任 fùyǒuzérèn de 情况 qíngkuàng xià 同意 tóngyì 付给 fùgěi 赔偿金 péichángjīn

    - Công ty đồng ý bồi thường thiệt hại trong khi không thừa nhận trách nhiệm.

  • - 公司 gōngsī zài wèi 承认 chéngrèn 负有责任 fùyǒuzérèn de 情况 qíngkuàng xià 同意 tóngyì 付给 fùgěi 赔偿金 péichángjīn

    - Công ty đồng ý bồi thường thiệt hại trong khi không thừa nhận trách nhiệm.

  • - 需要 xūyào 大家 dàjiā de 认同 rèntóng

    - Tôi cần sự đồng thuận của mọi người.

  • - 同心协力 tóngxīnxiélì ( 统一认识 tǒngyīrènshí 共同努力 gòngtóngnǔlì )

    - đồng tâm hiệp lực

  • - 学生 xuésheng 认同 rèntóng 老师 lǎoshī de 教学方法 jiāoxuéfāngfǎ

    - Học sinh đồng ý với phương pháp giảng dạy của giáo viên.

  • - jiù 认为 rènwéi 我要 wǒyào duì 非法 fēifǎ 移民 yímín gèng yǒu 同情心 tóngqíngxīn

    - Tôi có thiện cảm hơn với một người nhập cư bất hợp pháp vào đây không?

  • - 认同 rèntóng de 决定 juédìng

    - Tôi đồng ý với quyết định của anh ấy.

  • - zài 某种意义 mǒuzhǒngyìyì shàng zài 两种 liǎngzhǒng 认同感 rèntónggǎn 之间 zhījiān 感到 gǎndào 左右为难 zuǒyòuwéinán

    - Theo một nghĩa nào đó, tôi cảm thấy tiến thoái lưỡng nan giữa hai sự đồng cảm.

  • - 认识 rènshí 一个 yígè 姓黄 xìnghuáng de 同学 tóngxué

    - Tôi biết một người bạn cùng lớp tên là Hoàng.

  • - 认同 rèntóng de 观点 guāndiǎn

    - Tôi đồng ý với quan điểm của anh ấy.

  • - 认同 rèntóng de 看法 kànfǎ

    - Anh ấy đồng ý với quan điểm của tôi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 认同

Hình ảnh minh họa cho từ 认同

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 认同 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Tóng , Tòng
    • Âm hán việt: Đồng
    • Nét bút:丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BMR (月一口)
    • Bảng mã:U+540C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+2 nét)
    • Pinyin: Rèn
    • Âm hán việt: Nhận
    • Nét bút:丶フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVO (戈女人)
    • Bảng mã:U+8BA4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao