接受 jiēshòu

Từ hán việt: 【tiếp thụ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "接受" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tiếp thụ). Ý nghĩa là: tiếp thu; nhận; chịu; tiếp nhận; chấp nhận; đồng ý, chịu đựng; nhận; chấp nhận. Ví dụ : - 。 Tôi đã chấp nhận lời mời của anh ấy.. - 。 Chúng tôi đã chấp nhận quy định mới.. - 。 Anh kiên quyết chấp nhận thử thách lần này.

Từ vựng: HSK 2 HSK 4 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 接受 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 接受 khi là Động từ

tiếp thu; nhận; chịu; tiếp nhận; chấp nhận; đồng ý

对事物容纳而不拒绝

Ví dụ:
  • - 接受 jiēshòu le de 邀请 yāoqǐng

    - Tôi đã chấp nhận lời mời của anh ấy.

  • - 我们 wǒmen 接受 jiēshòu le xīn de 规定 guīdìng

    - Chúng tôi đã chấp nhận quy định mới.

chịu đựng; nhận; chấp nhận

把痛苦、困难、不幸的遭遇等勉强承受下来

Ví dụ:
  • - 毅然 yìrán 接受 jiēshòu le 这次 zhècì 挑战 tiǎozhàn

    - Anh kiên quyết chấp nhận thử thách lần này.

  • - 犯错 fàncuò de 学生 xuésheng 接受 jiēshòu le 处罚 chǔfá

    - Học sinh mắc lỗi đã nhận hình phạt.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 接受

接受 + Tân ngữ (礼物 / 意见 / 知识 / 思想 )

chấp nhận cái gì

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen 接受 jiēshòu de 礼物 lǐwù le

    - Họ đã nhận món quà của tôi.

  • - 接受 jiēshòu le 大家 dàjiā de 意见 yìjiàn

    - Cô ấy tiếp nhận ý kiến ​​của mọi người.

从不 / 随便 / 大胆 / 有选择 (+地) + 接受

trợ từ kết cấu "地"

Ví dụ:
  • - 愉快 yúkuài 接受 jiēshòu nín de 邀请 yāoqǐng

    - Tôi vui vẻ chấp nhận lời mời của bạn.

  • - 从不 cóngbù 接受 jiēshòu guò de 礼物 lǐwù

    - Cô ấy không bao giờ nhận quà của tôi

无法/很难/愿意/准备 + 接受

không thể/ khó/ sẵn sàng/ chuẩn bị + chấp nhận/ tiếp nhận

Ví dụ:
  • - hěn nán 接受 jiēshòu 自己 zìjǐ de 失败 shībài

    - Tôi rất khó chấp nhận thất bại của mình.

  • - xiǎo míng 无法 wúfǎ 接受 jiēshòu bèi 朋友 péngyou 误解 wùjiě

    - Tiểu Minh không thể chấp nhận bị bạn hiểu lầm.

接受 + ( Ai đó + 的 +) Động từ (批评 / 指道 / 教育 / 道歉)

chấp nhận ai phê bình / hướng dẫn / giáo dục / xin lỗi

Ví dụ:
  • - 虚心接受 xūxīnjiēshòu le 老师 lǎoshī de 批评 pīpíng

    - Anh khiêm tốn chấp nhận lời phê bình của giáo viên.

  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 接受 jiēshòu 领导 lǐngdǎo de 指导 zhǐdǎo

    - Chúng ta nên chấp nhận sự hướng dẫn của lãnh đạo.

接受 + Danh từ (能力 / 程度 / 范围)

khả năng/ trình độ/ phạm vi + tiếp nhận/ tiếp thu/ chấp nhận

Ví dụ:
  • - 不能 bùnéng 接受 jiēshòu 这样 zhèyàng de 程度 chéngdù

    - Cô chưa thể chấp nhận được mức độ này.

  • - 接受 jiēshòu 法律 fǎlǜ 规定 guīdìng de 范围 fànwéi

    - Chấp nhận trong phạm vi pháp luật yêu cầu.

So sánh, Phân biệt 接受 với từ khác

接受 vs 接收

Giải thích:

"" chủ yếu là hoạt động tâm lí, tân ngữ của nó thường là danh từ trừu tượng.
Tân ngữ của "" vừa có thể danh từ trừu tượng vừa có thể là danh từ cụ thể.

经受 vs 接受

Giải thích:

- Chủ thể hành động của "" là chủ động,chủ thể hành động của "" luôn luôn là bị động.
- "" và "" chỉ có thể thay thế cho nhau trong một phạm vi rất nhỏ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 接受

  • - 接受 jiēshòu 忠告 zhōnggào

    - tiếp thu lời khuyên bảo thành thật; nhận lời khuyên.

  • - 矜持 jīnchí 接受 jiēshòu le 礼物 lǐwù

    - Anh ấy cẩn thận đón nhận món quà.

  • - 正在 zhèngzài 接受 jiēshòu 血癌 xuèái 治疗 zhìliáo

    - Cô ấy đang điều trị bệnh ung thư máu.

  • - 正在 zhèngzài 接受 jiēshòu 癌症 áizhèng 治疗 zhìliáo

    - Cô ấy đang điều trị ung thư.

  • - 现在 xiànzài gāi 艾奥瓦 àiàowǎ 老师 lǎoshī 接受 jiēshòu 丛林 cónglín 反攻 fǎngōng le

    - Vì vậy, đó là mùa mở cửa của Hoa hậu Iowa.

  • - 不会 búhuì 接受 jiēshòu de 回答 huídá

    - Tôi sẽ không chấp nhận câu trả lời của bạn.

  • - 忻悦 xīnyuè 接受 jiēshòu

    - Anh ấy chấp nhận một cách vui mừng.

  • - 贫困地区 pínkùndìqū 优先 yōuxiān 接受 jiēshòu 援助 yuánzhù

    - Khu vực nghèo khó được ưu tiên nhận viện trợ.

  • - 安排 ānpái 儿童 értóng zài 处长 chùzhǎng 指明 zhǐmíng de 时间 shíjiān 接受 jiēshòu 身体检查 shēntǐjiǎnchá

    - Sắp xếp cho trẻ đi khám sức khỏe vào thời gian do Giám đốc chỉ định

  • - 接受 jiēshòu 不是 búshì 回事 huíshì

    - Anh ấy yêu cầu không giống như bạn chấp nhận.

  • - 我们 wǒmen 接受 jiēshòu le de 案子 ànzi

    - Chúng tôi đã chấp nhận đề xuất của cô ấy.

  • - 接受 jiēshòu 记者 jìzhě 专访 zhuānfǎng

    - tiếp phóng viên phỏng vấn đặc biệt.

  • - 一揽子 yīlǎnzi 建议 jiànyì ( 或者 huòzhě 全部 quánbù 接受 jiēshòu 或者 huòzhě 全部 quánbù 拒绝 jùjué de 建议 jiànyì )

    - kiến nghị chung (hoặc tiếp thu toàn bộ hoặc bác bỏ toàn bộ).

  • - 接受 jiēshòu 教训 jiàoxun

    - Chịu sự giáo huấn.

  • - 福斯特 fúsītè 先生 xiānsheng 不能 bùnéng 接受 jiēshòu de 宴请 yànqǐng 深表歉意 shēnbiǎoqiànyì

    - Ông Foster không thể tham dự buổi tiệc của bạn và xin lỗi sâu sắc.

  • - 舌头 shétou 正在 zhèngzài 接受 jiēshòu 审讯 shěnxùn

    - Tên gián điệp đang bị thẩm vấn.

  • - yóu 死要面子 sǐyàomiànzi ér 不肯 bùkěn 接受 jiēshòu 帮助 bāngzhù

    - Anh ta không chấp nhận sự giúp đỡ vì muốn giữ thể diện cho đến chết.

  • - 接受 jiēshòu 赠礼 zènglǐ

    - nhận lễ vật; nhận quà tặng.

  • - hái cóng 没有 méiyǒu 一个 yígè 出版商 chūbǎnshāng 主动 zhǔdòng lái 接洽 jiēqià 这种 zhèzhǒng 屈尊 qūzūn 有点 yǒudiǎn ràng 受宠若惊 shòuchǒngruòjīng

    - Chưa từng có một nhà xuất bản nào tự ý đến gặp tôi, điều này làm tôi cảm thấy rất ngạc nhiên và tự hào.

  • - 反应 fǎnyìng 减弱 jiǎnruò yīn 不断 bùduàn 接受 jiēshòu 条件刺激 tiáojiàncìjī ér 伴随 bànsuí 产生 chǎnshēng de 条件反射 tiáojiànfǎnshè 减弱 jiǎnruò

    - Phản ứng giảm đi do phản xạ điều kiện đi kèm với việc tiếp nhận liên tục các kích thích điều kiện.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 接受

Hình ảnh minh họa cho từ 接受

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 接受 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+6 nét)
    • Pinyin: Shòu
    • Âm hán việt: Thâu , Thọ , Thụ
    • Nét bút:ノ丶丶ノ丶フフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BBE (月月水)
    • Bảng mã:U+53D7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Jiē
    • Âm hán việt: Tiếp
    • Nét bút:一丨一丶一丶ノ一フノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QYTV (手卜廿女)
    • Bảng mã:U+63A5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa