Đọc nhanh: 辩驳 (biện bác). Ý nghĩa là: bài bác; cãi; vặn lại; bác lẽ; bác; bẻ lại, chối cãi, bàn cãi. Ví dụ : - 无可辩驳的铁证。 chứng cớ rành rành không thể cãi được
Ý nghĩa của 辩驳 khi là Động từ
✪ bài bác; cãi; vặn lại; bác lẽ; bác; bẻ lại
提出理由或根据来否定对方的意见
- 无可辩驳 的 铁证
- chứng cớ rành rành không thể cãi được
✪ chối cãi
狡辩抵赖
✪ bàn cãi
各执已见, 互相辩论
✪ biện bác
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 辩驳
- 不 反驳 艾莉 的 故事 是 一 回事
- Đó là một điều không mâu thuẫn với câu chuyện của Ali
- 辩证唯物主义 的 认识论
- nhận thức luận duy vật biện chứng
- 辩护人
- biện hộ viên; thầy cãi
- 政治 会 妨碍 严肃 的 科学 辩论
- Chính trị có thể cản trở cuộc tranh luận khoa học.
- 互相 辩难
- chất vấn lẫn nhau
- 他 做 错 了 事 还 竭力 为 自己 分辩
- anh ta làm hỏng việc mà còn cố biện bạch cho mình.
- 不容置辩
- không thể chối cãi
- 选择性 执法 的 诉讼 案件 被 驳回
- Vụ kiện dựa trên thực thi có chọn lọc bị từ chối.
- 我们 把 这 案子 辩护 成 轻罪
- Hãy khẩn cầu điều này xuống một tội nhẹ
- 我辩 不过 他
- Tôi cãi không lại anh ta.
- 这场 辩论 十分 深奥
- Cuộc tranh luận này rất sâu sắc.
- 驳斥 荒谬 的 论调
- bác bỏ luận điệu hoang đường
- 我们 讨论 了 辩论 题目
- Chúng tôi đã thảo luận về chủ đề tranh luận.
- 论辩 有力
- biện luận có sức thuyết phục.
- 在 辩论 中 , 他 的 言辞 尖锐
- Trong cuộc tranh luận, lời nói của anh ấy rất gay gắt.
- 古老 的 城墙 显得 格外 斑驳
- Bức tường thành cổ trông càng thêm loang lổ.
- 和 他 争辩 也 是 白搭
- Cãi nhau với nó cũng phí công.
- 无可辩驳 的 铁证
- chứng cớ rành rành không thể cãi được
- 面对 不可 辩驳 的 事实 , 他 只有 装聋作哑 了
- Đối mặt với sự thật không thể chối cãi, hắn chỉ có giả điếc giả câm.
- 越南 对 黄沙 和 长沙 两座 群岛 拥有 无可争辩 的 主权
- Việt Nam có chủ quyền không thể tranh cãi đối với hai quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 辩驳
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 辩驳 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm辩›
驳›