辩驳 biànbó

Từ hán việt: 【biện bác】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "辩驳" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (biện bác). Ý nghĩa là: bài bác; cãi; vặn lại; bác lẽ; bác; bẻ lại, chối cãi, bàn cãi. Ví dụ : - 。 chứng cớ rành rành không thể cãi được

Xem ý nghĩa và ví dụ của 辩驳 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 辩驳 khi là Động từ

bài bác; cãi; vặn lại; bác lẽ; bác; bẻ lại

提出理由或根据来否定对方的意见

Ví dụ:
  • - 无可辩驳 wúkěbiànbó de 铁证 tiězhèng

    - chứng cớ rành rành không thể cãi được

chối cãi

狡辩抵赖

bàn cãi

各执已见, 互相辩论

biện bác

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 辩驳

  • - 反驳 fǎnbó 艾莉 àilì de 故事 gùshì shì 回事 huíshì

    - Đó là một điều không mâu thuẫn với câu chuyện của Ali

  • - 辩证唯物主义 biànzhèngwéiwùzhǔyì de 认识论 rènshílùn

    - nhận thức luận duy vật biện chứng

  • - 辩护人 biànhùrén

    - biện hộ viên; thầy cãi

  • - 政治 zhèngzhì huì 妨碍 fángài 严肃 yánsù de 科学 kēxué 辩论 biànlùn

    - Chính trị có thể cản trở cuộc tranh luận khoa học.

  • - 互相 hùxiāng 辩难 biànnàn

    - chất vấn lẫn nhau

  • - zuò cuò le shì hái 竭力 jiélì wèi 自己 zìjǐ 分辩 fēnbiàn

    - anh ta làm hỏng việc mà còn cố biện bạch cho mình.

  • - 不容置辩 bùróngzhìbiàn

    - không thể chối cãi

  • - 选择性 xuǎnzéxìng 执法 zhífǎ de 诉讼 sùsòng 案件 ànjiàn bèi 驳回 bóhuí

    - Vụ kiện dựa trên thực thi có chọn lọc bị từ chối.

  • - 我们 wǒmen zhè 案子 ànzi 辩护 biànhù chéng 轻罪 qīngzuì

    - Hãy khẩn cầu điều này xuống một tội nhẹ

  • - 我辩 wǒbiàn 不过 bùguò

    - Tôi cãi không lại anh ta.

  • - 这场 zhèchǎng 辩论 biànlùn 十分 shífēn 深奥 shēnào

    - Cuộc tranh luận này rất sâu sắc.

  • - 驳斥 bóchì 荒谬 huāngmiù de 论调 lùndiào

    - bác bỏ luận điệu hoang đường

  • - 我们 wǒmen 讨论 tǎolùn le 辩论 biànlùn 题目 tímù

    - Chúng tôi đã thảo luận về chủ đề tranh luận.

  • - 论辩 lùnbiàn 有力 yǒulì

    - biện luận có sức thuyết phục.

  • - zài 辩论 biànlùn zhōng de 言辞 yáncí 尖锐 jiānruì

    - Trong cuộc tranh luận, lời nói của anh ấy rất gay gắt.

  • - 古老 gǔlǎo de 城墙 chéngqiáng 显得 xiǎnde 格外 géwài 斑驳 bānbó

    - Bức tường thành cổ trông càng thêm loang lổ.

  • - 争辩 zhēngbiàn shì 白搭 báidā

    - Cãi nhau với nó cũng phí công.

  • - 无可辩驳 wúkěbiànbó de 铁证 tiězhèng

    - chứng cớ rành rành không thể cãi được

  • - 面对 miànduì 不可 bùkě 辩驳 biànbó de 事实 shìshí 只有 zhǐyǒu 装聋作哑 zhuānglóngzuòyǎ le

    - Đối mặt với sự thật không thể chối cãi, hắn chỉ có giả điếc giả câm.

  • - 越南 yuènán duì 黄沙 huángshā 长沙 chángshā 两座 liǎngzuò 群岛 qúndǎo 拥有 yōngyǒu 无可争辩 wúkězhēngbiàn de 主权 zhǔquán

    - Việt Nam có chủ quyền không thể tranh cãi đối với hai quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 辩驳

Hình ảnh minh họa cho từ 辩驳

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 辩驳 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Tân 辛 (+9 nét)
    • Pinyin: Biàn , Pián
    • Âm hán việt: Biện
    • Nét bút:丶一丶ノ一一ノ丶フ丶一丶ノ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YJIVJ (卜十戈女十)
    • Bảng mã:U+8FA9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mã 馬 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bác
    • Nét bút:フフ一ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NMKK (弓一大大)
    • Bảng mã:U+9A73
    • Tần suất sử dụng:Cao